Thứ Sáu, 4 tháng 4, 2014

CN7


LINK DOWNLOAD MIỄN PHÍ TÀI LIỆU "CN7": http://123doc.vn/document/544652-cn7.htm


III. Tiến trình dạy học:
1. ổ n định tổ chức 1
/
:
- Lớp 7A: / / 2006 Tổng số: . Vắng:
- Lớp 7B: / / 2006 Tổng số: . Vắng:

Hoạt động của GV và HS T/g Nội dung ghi bảng
2. Kiểm tra bài cũ.
3. Tìm tòi phát hiện kiến thức mới.
HĐ1. GV giới thiệu bài học.
GV: Đa số cây trồng sống và phát triển trên
đất
HĐ2. Làm dõ thành phần cơ giới của đất.
GV: Phần rắn của đất bao gồm những thành
phần nào?
( Khoáng gồm hạt cát, limon, sét )
HS: Trả lời
GV: ý nghĩa thực tế của thành phần cơ giới
đất là gì?
HS: Trả lời
HĐ3. Phân biệt thế nào là độ chua, độ
kiềm của đất.
GV: Yêu cầu h/s đọc phần II SGK nêu câu
hỏi
GV: Độ PH dùng để đo cái gì?
HS: Trả lời
GV: Trị số PH dao động trong phạm vi nào?
HS: Trả lời
GV: Với giá trị nào của PH thì đất đợc gọi là
đất chua, đất kiềm và trung tính.
HS: Trả lời
HĐ4. Tìm hiểu khả năng giữ n ớc và chất
dinh d ỡng của đất.
GV; Cho học sinh đọc mục III SGK
GV: Vì sao đất giữ đợc nớc và chất dinh d-
ỡng.
HS: Trả lời.
GV: Em hãy so sánh khả năng giữ nớc và
chất dinh dỡng của các đất.
HS: Trả lời.
2
/
10
/
10
/
10
/
10
/
Bài 3
I. Thành phần cơ giới của đất là
gi?
- Thành phần vô cơ và hữu cơ
- Thành phần của đất là phần rắn
đợc hình thành từ thành phần vô
cơ và hữu cơ.
II.Thế nào là độ chua, độ kiềm
của đất.
- Dùng để đo độ chua, độ kiềm
của đất.
- Độ PH dao động trong phạm vi
từ 0 đến 14.
- Căn cứ vào độ PH mà ngời ta
chia đất thành đất chua, đất kiềm
và đất trung tính.
III. Khả năng giữ n ớc và chất
dinh d ỡng của đất.
- Nhờ các hạt cát limon,sét, chất
mùn.
- Đất sét: Tốt nhất
- Đất thịt: TB
- Đất cát: Kém.
5
HĐ5. Tìm hiểu độ phì nhiêu của đất.
GV: Đất thiếu nớc, thiếu chất dinh dỡng cây
trồng phát triển NTN?
HS: Trả lời.
GV: ở Đất đủ nớc và chất dinh dỡng cây
trồng phát triển NTN?
HS: Trả lời.
GV: Giảng giải lấy VD- Đất phì nhiêu là đất
đủ ( Nớc, dinh dỡng đảm bảo cho năng xuất
cao ).
IV. Độ phì nhiêu của đất là gì?
- Độ phì nhiêu của đất là khả
năng của đất cho cây trồng có
năng xuất cao.
4. Củng cố và dặn dò 2
/
:
- GV: Gọi học sinh đọc phần ghi nhớ SGK.
- Nêu câu hỏi củng cố , đánh giá bài học
- Về nhà học bài theo phần ghi nhớ và trả lời câu hỏi cuối bàiđọc và xem trớc Bài
4 ( SGK).
Soạn ngày: 5/ 9 /2006
Giảng ngày: / /2006
Tiết: 4 ; Tuần: 2
Bài 4
Th xác định thành phần cơ giới của đất
bằng phơng pháp vê tay
I. Mục tiêu:
- Kiến thức: Sau khi học song học sinh xác định đợc thành phần cơ giới của đất bằng
phơng pháp vê tay.
- Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng quan sát thực hành có ý thức lao động cẩn thận chính
xác.
II.Chuẩn bị của thầy và trò:
- GV: Nghiên cứu SGK, ống hút nớc
- Chuẩn bị các vật mẫu nh: Mẫu đất, ống nớc, thớc đo.
III. Tiến trình dạy học:
1. ổ n định tổ chức 1
/
:
- Lớp 7A;Ngày: / / 2006 Tổng số: . Vắng:
- Lớp 7B; Ngày: / / 2006 Tổng số: . Vắng:

Hoạt động của GV và HS T/g Nội dung ghi bảng
6
2. Kiểm tra bài cũ.
3. Tìm tòi phát hiện kiến thức mới.
GV: Giới thiệu bài học, Nêu mục tiêu của bài.
HĐ1: Tổ chức thực hành:
GV: Kiểm tra dụng cụ và mẫu vật của học
sinh.
- Phân công công việc cho từng nhóm học
sinh.
HĐ2: Thực hiện quy trình:
GV: Thao tác mẫu, học sinh quan sát TH nh
SGK.
GV: Hớng dẫn học sinh quan sát đối chiếu
với chuẩn phân cấp đất.
HS: Thao tác giáo viên quan sát chỉ dẫn.
HĐ3. Đánh giá kết quả.
GV: Hớng dẫn đánh giá xếp loại mẫu đất.
GV: Đánh giá kết quả thực hành của học sinh
2
/
5
/
10
/
25
/
Bài 4
I. Vật liệu và dụng cụ cần thiết:
( SGK):
II. Quy trình thực hành.
- SGK
III. Thực hành
- Thu dọn dụng cụ, mẫu đất, vệ
sinh.
- Xếp loại mẫu đất
4. Củng cố và dặn dò 2
/
.
- GV: Nhận xét đánh giá giờ thực hành về sự chuẩn bị vật liệu, dụng cụ an toàn
vệ sinh lao động.
- Về nhà học bài, đọc và xem trớc bài 5 ( SGK ) chuẩn bị mẫu đất, dụng cụ thực
hành
- Ôn lại phần II Bài3 Về độ chua, độ kiềm của đất.





.
Soạn ngày: 12 / 9 /2006
Giảng ngày: / /2006
Tiết: 5 ; Tuần: 3 Bài 5
Th xác định độ ph của đất bằng phơng pháp so màu
I. Mục tiêu:
7
- Kiến thức: Sau khi học song học sinh xác định đợc độ PH bằng phơng pháp so màu.
- Kỹ năng: Học sinh có kỹ năng quan sát, thực hành và có ý thức lao động chính xác
cẩn thận.
II.Chuẩn bị của thầy và trò:
- GV: Đọc SGK, làm thao tác thử nghiệm thực hành.
- HS: Lấy 2 mẫu đất, 1 thìa nhỏ, thang màu PH.
III. Tiến trình dạy học:
1. ổ n định tổ chức 1
/
:
- Lớp 7A: / / 2006 Tổng số: . Vắng:
- Lớp 7B: / / 2006 Tổng số: . Vắng:

Hoạt động của GV và HS T/g Nội dung ghi bảng
2. Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh về dụng
cụ, vật liệu.
3.Tìm tòi phát hiện kiến thức mới:
HĐ1. Giới thiệu bài học:
GV: Nêu mục tiêu của bài, nội quy và quy tắc
an toàn lao động.
HĐ2. Tổ chức thực hành.
GV: Kiểm tra dụng cụ, vật mẫu của học sinh.
HĐ3.Thực hiện quy trình.
GV: Thao tác mẫu
HS: Quan sát làm theo.
HĐ4.Đánh giá kết quả.
- Căn cứ vào kết quả tự đánh giá của học sinh,
giáo viên đánh giá chấm điểm.
- Đánh giá nhận xét giờ thực hành.
+ Sự chuẩn bị
+ Thực hiện quy trình
+ An toàn lao động và vệ sinh môi trờng.
+ Kết quả thực hành.
3
/
5
/
30
/
5
/
Bài 5
I. Vật liệu và dụng cụ cần thiết:
- Thể hiện các loại mẫu đất, dụng
cụ đã chuẩn bị ở nhà.
II. Quy trình thực hành.
- Thực hiện quy trình nh 3 bớc
trong SGK.
- Làm lại 3 lần ghi vào bảng trong
SGK.
III. Đánh giá kết quả
- Thu dọn dụng cụ, mẫu đất, vệ
sinh khu vực thực hành.
- Tự đánh giá kết quả thực hành
của mình xem thuộc loại đất nào
( Đất chua, đất kiềm, Đất trung
tính).
4. Củng cố và h ớng dẫn về nhà 1
/
:
- Đọc trớc bài 6 SGK.
8
- Tìm hiểu các biện pháp sử dụng, cải tạo và bảo vệ đất ở địa
phơng em.
Soạn ngày: 12 / 9 /2006
Giảng ngày: / /2006
Tiết: 3
Bài 6
Biện pháp sử dụng, cải tạo và bảo vệ đất
I. Mục tiêu:
- Kiến thức: Sau khi học song học sinh hiểu đợc ý nghĩa của việc sử dụng đất hợp lý.
Biết các biện pháp cải tạo và bảo vệ đất.
- Có ý thức chăm sóc, bảo vệ tài nguyên môi trờng đất.
II.Chuẩn bị của thầy và trò:
- GV: Đọc SGK, tài liệu tham khảo, tranh vẽ liên quan tới bài học
- HS: Đọc SGK, tìm hiểu biện pháp sử dụng, cải tạo và bảo vệ đất ở địa phơng.
III. Tiến trình dạy học:
1. ổ n định tổ chức 1
/
:
- Lớp 7A: / / 2006 Tổng số: . Vắng:
- Lớp 7B: / / 2006 Tổng số: . Vắng:

Hoạt động của GV và HS T/g Nội dung ghi bảng
2. Kiểm tra bài cũ:

3.Tìm tòi phát hiện kiến thức mới:
GV: Giới thiệu bài học:
HĐ1.Tìm hiểu tại sao phải sử dụng đất một
cách hợp lý.
- Sau khi đọc song SGK- HS có thể trả lời đợc
do nhu cầu lơng thực, thực phẩm ngày càng
tăng mà diện tích đất trồng trọt có hạn
Phải hợp lý.
GV: Để giúp học sinh hiểu đợc mục đích của
các biện pháp sử dụng đất SGK có thể đặt câu
hỏi.
GV: Thâm canh tăng vụ trên diện tích đất
canh tác có tác dụng gì?
HS: Trả lời
GV: Không bỏ đất hoang có tác dụng gì?
HS: Trả lời
5
/
1
/
15
/
I. Vì sao phải sử dụng đất hợp
lý:
- Do nhu cầu lơng thực, thực
phẩm ngày càng tăng mà diện
tích đất trồng có hạn vì vậy phải
sử dụng đất trồng hợp lý.
- Không để đất trống, tăng sản l-
ợng,sản phẩm đợc thu.
- Tăng đơn vị diện tích đất canh
tác.
9
GV: Chọn giống cây phù hợp với đất có tác
dụng gì?
HS: Trả lời.
GV: Vừa sử dụng, vừa cải tạo đất có tác dụng
gì?
HS: Trả lời.
HĐ2.Tìm hiểu biện phấp cải tạo và bảo vệ
đất.
GV: Giới thiệu một số loại đất cần cải tạo ở
nớc ta.
+ Đất xám bạc màu, đất mặn,đất phèn.
GV: Cày sâu bừa kỹ, bón phân hữu cơ có tác
dụng gì? áp dụng cho loại đất nào?
HS: Trả lời
GV: Làm ruộng bậc thang để làm gì?
HS: Trả lời
GV: Trồng xen cây nông nghiệp giữa các
băng cây phân xanh có tác dụng gì?
HS: Trả lời
GV: Cày nông,bừa sục,giữ nớc liên tục, thay
nớc thờng xuyên.
GV: Bón vôi với mục đích gì?
20
/
- Cây sinh trởng phát triển tốt,
cho năng xuất cao.
- Tăng độ phì nhiêu của đất
II.Biện pháp cải tạo và bảo vệ
đât.
- Tăng bề dày lớp đất trồng, tầng
mỏng nghèo dinh dỡng.
- Chống xoáy mòn dửa trôi
- Tăng đọ che phủ, chống xoáy
mòn ( Đất dốc)
- Không sới đất phèn, hoà tan
chất phèn thờng yếu khí, tháo nớc
phèn ( Đất phèn).
- Khử chua, áp dụng đối với đất
chua.
4. Củng cố và dăn dò 3
/
.
- Gv: Gọi 1-2 em học sinh đọc phần ghi nhớ SGK
- Nêu câu hỏi củng cố bài để học sinh trả lời
- Về nhà học bài theo phần ghi nhớ và câu hỏi SGK
- Đọc và xem trớc Bài 7 SGK.





Soạn ngày: 20 / 9 /2006
Giảng ngày: / /2006
Tiết: 4
Bài 7
Tác dụng của phân bón trong trồng trọt
I. Mục tiêu:
10
- Kiến thức: Sau khi học song học sinh biết đợc các loại phân bón thờng dùng và
tác dụng của phân bón đối với đất, cây trồng.
- Có ý thức tận dụng các sản phẩm phụ ( thân, cành, lá) cây hoang dại để làm
phân bón.
II.Chuẩn bị của thầy và trò:
- GV: Đọc SGK, tài liệu tham khảo, tranh vẽ liên quan tới bài học
- HS: Đọc SGK, tìm hiểu biện pháp sử dụng phân bón ở địa phơng.
III. Tiến trình dạy học:
1. ổ n định tổ chức 1
/
:
- Lớp 7A: / / 2006 Tổng số: . Vắng:
- Lớp 7B: / / 2006 Tổng số: . Vắng:

Hoạt động của GV và HS T/g Nội dung ghi bảng
2.Kiểm tra bài cũ:
GV: Vì sao phải cải tạo đất?
GV: Ngời ta thờng sử dụng những biện pháp
nào để cải tạo đất?
3.Tìm tòi phát hiện kiến thức mới:
GV: Giới thiệu bài học từ xa cha ông đã nói
Nhất nớc Nói lên tầm quan trọng của
trồng trọt.
HĐ1.Tìm hiểu khái niệm về phân bón.
GV: Yêu cầu học sinh đọc SGK sau đó nêu
câu hỏi;
GV: Phân bón là gì? gồm những loại nào?
HS: Trả lời
GV: Nhóm phân hữu cơ, vô cơ,vi sinh gồm
những loại nào?
HS: Trả lời
- Để khắc sâu kiến thức GV đặt câu hỏi để
học sinh xắp xếp 12 loại phân bón nêu trong
SGK vào các nhóm phân tơng ứng.
GV: Cây điều tranh, phân trâu bò thuộc nhóm
phân nào?
HĐ2.Tìm hiểu tác dụng của phân bón:
GV: Yêu cầu học sinh quan sát hình 6 SGK
và trả lời câu hỏi;
GV: Phân bón có ảnh hởng nh thế nào tới đất,
8
/
2
/
15
/
15
/
- Tăng độ phì nhiêu
- Cày sâu, bừa kỹ, bón phân hữu

I.Phân bón là gì?
- Là thức ăn cung cấp cho cây
trồng.
- Gồm 3 loại chính: phân hữu cơ
vô cơ và sinh vật.
+ Phân hữu cơ:
- Cây điều tranh, phân trâu bò,
phân lợn, cây muồng muồng, bèo
dâu,khô dầu dừa, đậu tơng.
+ Phân hoá học:
- Supe lân, phân NPK, Urê;
+ Phân vi sinh:
- Dap, Nitragin.
II. Tác dụng của phân bón.
- Hình 6 SGK.
11
năng xuất cây trồng và chất lợng nông sản?
HS: Trả lời
GV: Giải thích phân bón- năng xuất chất lợng
nông sản- độ phì nhiêu của đất.
GV: Giảng giải cho học sinh thấy nếu bón
quá nhiều, sai chủng loại- không tăng- mà
giảm.
4.Củng cố.
- GV: yêu cầu học sinh đọc phần ghi nhớ
SGK.
- Nêu câu hỏi củng cố bài
- Yêu cầu học sinh đọc phần có thể em cha
biết SGK.
- Đánh gí giờ học.
2
/
- Nhờ có phân bón đất phì nhiêu
hơn, có nhiều chất dinh dỡng, cây
trồng phát triển, sinh trởng tốt cho
năng xuất cao, chất lợng tốt.
5. H ớng dẫn về nhà 2
/
.
- Về nhà học bài theo câu hỏi SGK và phần ghi nhớ SGK.
- Đọc và xem trớc bài 8 SGK và chuẩn bị đồ dùng thí nghiệm.
Soạn ngày: 20 / 9 /2006
Giảng ngày: / /2006
Tiết: 5
Bài 8
Th nhận biết một số loại phân bón hoá học
thông thờng
I. Mục tiêu:
- Kiến thức: Sau khi học song học sinh phân biệt đợc một số loại phân bón thờng
dùng.
- Rèn luyện kỹ năng quan sát, phân tích và có ý thức bảo đảm an toàn lao động
và báo vệ môi trờng.
II.Chuẩn bị của thầy và trò:
- GV: Đọc SGK, tài liệu tham khảo, làm thử thí nghiệm
- HS: Đọc SGK, Chuẩn bị mẫu vật thực hành.
III. Tiến trình dạy học:
1. ổ n định tổ chức 1
/
:
- Lớp 7A: / / 2006 Tổng số: . Vắng:
- Lớp 7B: / / 2006 Tổng số: . Vắng:
12

Hoạt động của GV và HS T/g Nội dung ghi bảng
2.Kiểm tra bài cũ:
GV: Phân bón là gì? Gồm những loại phân
nào? Nói rõ phân hữu cơ?
3.Tìm tòi phát hiện kiến thức mới:
GV: Giới thiệu bài mới, Quy tắc an toàn lao
động, quy trình thực hành.
HĐ1.Tổ chức thực hành:
- Kiểm tra dụng cụ thực hành của học sinh,
kẹp gắp, thìa, diêm, nớc.
GV: Chia nhóm thực hành và mẫu phân bón
HĐ2.Thực hiện quy trình.
- Bớc1: Giáo viên thao tác mẫu học sinh quan
sát.
- Bớc2: Giáo viên quan sát nhắc nhở học sinh
những thao tác khó.
HĐ3.Đánh giá kết quả.
- Cho đáp án để học sinh tự đánh giá kết quả
theo mẫu của mình.
4. Củng cố.
GV: Đánh giá kết quả của học sinh và nhận
xét đánh giá giờ học về chuẩn bị quy trình
thực hành và an toàn lao động, kết quả thực
hành.
5
/
1
/
2
/
30
/
3
/
2
/
- Là thức ăn bổ sung cho cây
trồng.
- Phân hữu cơ gồm phân chuồng,
phân xanh.
I. Tổ chức thực hành.
II.Quy trình thực hành.
- Bớc 1: Học sinh quan sát
- Bớc 2: Học sinh thao tác.
III Kết quả:
- Thu dọn dụng cụ, làm vệ sinh.
- Ghi kết quả vào vở theo mẫu.
5.H ớng dẫn về nhà 1
/
.
- Về nhà học bài đọc và xem trớc bài 9 SGK





13
Soạn ngày: 23 / 9 /2005
Giảng ngày: / /2005
Tiết: 6
Bài 9
Cách sử dụng và bảo quản các loại phân
bón thông thờng
I. Mục tiêu:
- Kiến thức: Sau khi học song học sinh hiểu đợc các cách bón phân, cách sử dụng
và bảo quản các loại phân bón thông thờng.
- Có ý thức tiết kiệm, bảo đảm an toàn lao động và bảo vệ môi trờng.
II.Chuẩn bị của thầy và trò:
- GV: Đọc SGK, tài liệu tham khảo, Tranh hình 7,8,9,10 SGK.
- HS: Đọc SGK,
III. Tiến trình dạy học:
1. ổ n định tổ chức 1
/
:
- Lớp 7A: / / 2005 Tổng số: . Vắng:
- Lớp 7B: / / 2005 Tổng số: . Vắng:

Hoạt động của GV và HS T/g Nội dung ghi bảng
2.Kiểm tra bài cũ:
GV: Bằng cách nào để phân biệt đợc phân
đạm và phân kali?
GV: Bằng Cách nào để phân biệt đợc phân
lân và vôi ( không tan ).
3.Tìm tòi phát hiện kiến thức mới:
GV: Giới thiệu bài học.
HĐ1:Tìm hiểu một số cách bón phân.
GV: Hớng dẫn học sinh quan sát hình vẽ
SGK- phân biệt cách bón phân và trả lời câu
hỏi.
GV:Căn cứ vào thời kỳ phân bón ngời ta chia
làm mấy cách bón phân.
HS: Trả lời.
GV: Giangt giải cho học sinh thấy cách bón
phân trực tiếp vào đất
HS: Trả lời
GV: Rút ra kết luận.
5
/
2
/
13
/
- Đốt trên than củi, mùi khai là
phân đạm, ko có mùi khai kali.
- Phân lân ( nâu, nâu sẫm, trắng
xám). vôi ( trắng dạng bột ).
I.Cách bón phân
- Theo hàng: u điểm 1 và 9 nhợc
điểm 3.
- Bón theo hốc: u điểm 1 và 9 nh-
ợc điểm 3.
- Bón vãi: u điểm 6 và 9 nhợc
điểm 4.
- Phun trên lá: u điểm 1,2,5 nhợc
14

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét