Thứ Sáu, 4 tháng 4, 2014

Khái niệm số thập phân


LINK DOWNLOAD MIỄN PHÍ TÀI LIỆU "Khái niệm số thập phân": http://123doc.vn/document/542458-khai-niem-so-thap-phan.htm






Người thực hiện :Lê Thị Kim Oanh

Đổi các số đo sau ra đơn vị mét.
1dm =……m
1cm =……m
1mm =……m
1dm=1/10m
1cm=1/100m
1mm=1/1000m
Đáp án

1dm hay 1/10m còn được viết là 0,1m
1cm hay 1/100m còn được viết là 0,01 m
1mm hay 1/1000m còn được viết là 0,001 m.
C
á
c

p
h
â
n

s


t
h

p

p
h
â
n

1
/
1
0

;
1
/
1
0
0

;
1
/
1
0
0
0

đ
ã

đ
ư

c

v
i
ế
t

t
h
à
n
h

c
á
c

s


n
à
o

?
?

Đáp án
Các phân số thập phân 1/10 ;1/100 ;1/1000
Đã được viết thành 0,1 ;0,01 ;0,001.
+0,1 đọc là : không phẩy một
+0,01 đọc là : không phẩy không một
+0,001 đọc là: không phẩy không không một.

0,1 =1/10
0,01 =1/100
0,001 =1/1000
Các số 0,1 ; 0,01 ; 0,001
gọi là số thập phân.


.
m dm cm mm
0 5
0 0 7
0 0 0 9
Viết các số đo trên
ra đơn vị mét .
Quan sát

Đáp án
5dm = 5/10m =0,5m
7cm =7/100m =0,07m
9mm =9/1000m =0,009m
Các PS thập phân 5\10 ;7\100 ;9\1000
đã được viết thành 0,5 ; 0,07 ; 0,009.

0,5 đọc là:không phẩy năm;
0,07 đọc là :không phẩy không bẩy
0,009 đọc là: không phẩy không không chín

0,5= 5/10
0,07= 7/100
0,009 =9/1000
Các số 0,5 ; 0,07 ; 0,009 cũng là số thập phân .

Số thập phân gồm hai phần :
phần đằng trước dấu phẩy
và phần đằng sau dấu phẩy.
Hãy so sánh số chữ số 0
ở mẫu số của các PS TP
và số các chữ số ở phần đằng sau dấu phẩy
của STP .

Muốn viết STP từ các PSTP
ta làm các bước như sau :
+B1:Viết tử số của PSTP
+B2: Dịch dấu phẩy từ phải qua trái
sao cho số chữ số ở sau dấu phẩy
bằng số chữ số 0 ở mẫu số của PSTP
(Nếu thiếu thì ta bù số 0 vaò bên trái số đó ).

Chọn cách viết đúng.
a) 5/10 =…
A
B
C
D
.0,5
.0,1
0,05
0,01

b) 35/100=…
A
B
C
D
.0,5
0, 35
0,035
.0,3

7/100=…
c
A
B
C
D
.0,3
.0,07
0, 01
0,007
.0,7
.0,7

d) 56/1000=…
A
B
C
D
.0,0056
0, 056
0,005
.0,56

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét