Website: http://www.docs.vn Email : lienhe@docs.vn Tel (: 0918.775.368
-
-
Yêu cầu của tổ chức tiền l
Yêu cầu của tổ chức tiền l
ơng:
ơng:
+ Đảm bảo tái sản xuất sức lao động và không ngừng nâng cao đời sống vật chất và
+ Đảm bảo tái sản xuất sức lao động và không ngừng nâng cao đời sống vật chất và
tinh thần ng
tinh thần ng
ời lao động.
ời lao động.
Đây là một yêu cầu rất quan trọng nhằm đảm bảo thực hiện đúng chức năng và vai
Đây là một yêu cầu rất quan trọng nhằm đảm bảo thực hiện đúng chức năng và vai
trò cuat tiền l
trò cuat tiền l
ơng trong đời sống xã hội. Yêu cầu này cũng đặt ra những câu hỏi cần thiết
ơng trong đời sống xã hội. Yêu cầu này cũng đặt ra những câu hỏi cần thiết
khi xây d
khi xây d
ng hệ thống bảng l
ng hệ thống bảng l
ơng.
ơng.
+ Làm cho năng suất lao động không ngừng nâng cao.
+ Làm cho năng suất lao động không ngừng nâng cao.
Tiền l
Tiền l
ơng là đòn bây quan trọng để nâng cao năng suất lao động, tao cơ sở quan trong
ơng là đòn bây quan trọng để nâng cao năng suất lao động, tao cơ sở quan trong
nâng cao hiệu quả kinh doanh.
nâng cao hiệu quả kinh doanh.
+ Đảm bảo tính đơn giản, rõ ràng, dễ hiểu.
+ Đảm bảo tính đơn giản, rõ ràng, dễ hiểu.
+Tiền l
+Tiền l
ơng luân là mối quan tâm hàng đầu của mọi ng
ơng luân là mối quan tâm hàng đầu của mọi ng
ời lao động.
ời lao động.
-
-
Những nguyên tắc cơ bản của hệ thống tiền l
Những nguyên tắc cơ bản của hệ thống tiền l
ơng:
ơng:
Nguyên tắc 1:
Nguyên tắc 1:
Trả l
Trả l
ơng ngang nhau cho những lao động nh
ơng ngang nhau cho những lao động nh
nhau.
nhau.
Nguyên tắc này dùng th
Nguyên tắc này dùng th
ớc đo lao động để đánh giá, so sánh và thực hiện trả l
ớc đo lao động để đánh giá, so sánh và thực hiện trả l
ơng
ơng
nh
nh
nhau.
nhau.
Đây là một nguyên tắc rất quan trọng vì nó đảm bảo đ
Đây là một nguyên tắc rất quan trọng vì nó đảm bảo đ
ợc sự công bằng và bình đẳng
ợc sự công bằng và bình đẳng
trong trả l
trong trả l
ơng
ơng
Nguyên tắc 2:
Nguyên tắc 2:
Đảm bảo năng suất lao động tăng nhanh hơn tiền l
Đảm bảo năng suất lao động tăng nhanh hơn tiền l
ơng bình quân.
ơng bình quân.
Nguyên tắc 3:
Nguyên tắc 3:
Đảm bảo mối quan hệ hợp lý về tiền l
Đảm bảo mối quan hệ hợp lý về tiền l
ơng giữa những ng
ơng giữa những ng
ời lao động làm các
ời lao động làm các
nghề khác nhau trong nền kinh tế quốc dân.
nghề khác nhau trong nền kinh tế quốc dân.
Nguyên tắc này rất cần thiết và nó dựa vào những cơ sở sau đây:
Nguyên tắc này rất cần thiết và nó dựa vào những cơ sở sau đây:
+ Trình độ lành nghề bình quân của ng
+ Trình độ lành nghề bình quân của ng
ời lao động ở mỗi nghành.
ời lao động ở mỗi nghành.
+ Điều kiện lao động.
+ Điều kiện lao động.
+ ý nghĩa kinh tế của mỗi nghành trong nền kinh tế quốc dân.
+ ý nghĩa kinh tế của mỗi nghành trong nền kinh tế quốc dân.
+ Sự phân bổ theo khu vực.
+ Sự phân bổ theo khu vực.
b)
b)
Tiền th
Tiền th
ởng:
ởng:
Trang
5
Website: http://www.docs.vn Email : lienhe@docs.vn Tel (: 0918.775.368
Tiền th
Tiền th
ởng thực chất là khoản tiền bổ xung cho tiền l
ởng thực chất là khoản tiền bổ xung cho tiền l
ơng nhằm quán triệt hơn nguyên tắc
ơng nhằm quán triệt hơn nguyên tắc
phân phối theo lao động và nâng cao hiệu quả trong sản xuất kinh doanh của các doanh
phân phối theo lao động và nâng cao hiệu quả trong sản xuất kinh doanh của các doanh
nghiệp.
nghiệp.
-
-
Nội dung của tổ chức tiền th
Nội dung của tổ chức tiền th
ởng:
ởng:
+ Chỉ tiêu th
+ Chỉ tiêu th
ởng.
ởng.
+ Điều kiện th
+ Điều kiện th
ởng.
ởng.
+ Nguồn tiền th
+ Nguồn tiền th
ởng.
ởng.
+ Mức tiền th
+ Mức tiền th
ởng.
ởng.
-
-
Các hình thức tiền th
Các hình thức tiền th
ởng:
ởng:
+ Th
+ Th
ởng giảm tỷ lệ sản phẩm hòng.
ởng giảm tỷ lệ sản phẩm hòng.
+ Th
+ Th
ởng nâng cao chất lựng sản phẩm.
ởng nâng cao chất lựng sản phẩm.
+ Th
+ Th
ởng hoàn thành v
ởng hoàn thành v
ợt mức năng suất lao động.
ợt mức năng suất lao động.
+ Th
+ Th
ởng tiết kiệm vật t
ởng tiết kiệm vật t
, nguyên vật liệu.
, nguyên vật liệu.
c)
c)
Phúc lợi xã hội:
Phúc lợi xã hội:
- Bảo hiểm xã hội(BHXH):
- Bảo hiểm xã hội(BHXH):
BHXH là sự đảm bảo về vật chất cho ng
BHXH là sự đảm bảo về vật chất cho ng
ời lao động thông qua các chế độ
ời lao động thông qua các chế độ
BHXH nhằm góp phần ổn định đời sống ng
BHXH nhằm góp phần ổn định đời sống ng
ời lao động và gia đình của họ.
ời lao động và gia đình của họ.
-
-
Nguyên tắc BHXH:
Nguyên tắc BHXH:
+ BHXH là sự bảo đảm về mặt XH để ng
+ BHXH là sự bảo đảm về mặt XH để ng
ời lao động có thể duy trì và ổn định cuộc
ời lao động có thể duy trì và ổn định cuộc
sống khi bị mất sức lao đoọng tạm thời (ốm đau, thai sản, tai nạn lao động ) hoặc hết tuổi
sống khi bị mất sức lao đoọng tạm thời (ốm đau, thai sản, tai nạn lao động ) hoặc hết tuổi
lao động (h
lao động (h
u trí, về già )
u trí, về già )
+ BHXH vừa mang tính bắt buốc, vửa mang tính tự nguyện
+ BHXH vừa mang tính bắt buốc, vửa mang tính tự nguyện
Tính bắt buộc ở đây thể hiện ở nghĩa vụ tham gia và mức tam gia tối thiểu (thời
Tính bắt buộc ở đây thể hiện ở nghĩa vụ tham gia và mức tam gia tối thiểu (thời
gian, mức đóng bảo hiểm )
gian, mức đóng bảo hiểm )
Trang
6
Website: http://www.docs.vn Email : lienhe@docs.vn Tel (: 0918.775.368
Tính tự nguyện ở đây có ý nghĩa khuyến khích mức tham gia, các loạI hình và chế
Tính tự nguyện ở đây có ý nghĩa khuyến khích mức tham gia, các loạI hình và chế
độ bảo hiểm, mà ng
độ bảo hiểm, mà ng
ời lao động có thể tham gia trên cơ sở phát triển hệ thống bảo
ời lao động có thể tham gia trên cơ sở phát triển hệ thống bảo
hiểm của một n
hiểm của một n
ớc trong từng giai đoạn cụ thể nhất định
ớc trong từng giai đoạn cụ thể nhất định
+ Xác định đúng đắn mức tối thiểu các chế độ BHXH:
+ Xác định đúng đắn mức tối thiểu các chế độ BHXH:
+ BHXH phải bảo đảm sự thống nhất liên tục cả về mức tham gia và thời gian thực
+ BHXH phải bảo đảm sự thống nhất liên tục cả về mức tham gia và thời gian thực
hiện, đảm bảo quyền lợi ng
hiện, đảm bảo quyền lợi ng
ời lao động.
ời lao động.
+ Công bằng trong xã hội.
+ Công bằng trong xã hội.
-
-
Chế độ BHXH:
Chế độ BHXH:
+ ốm đau.
+ ốm đau.
+ Thai sản.
+ Thai sản.
+ Tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp.
+ Tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp.
+ Thai sản.
+ Thai sản.
+ H
+ H
u trí.
u trí.
+ Tử tuất.
+ Tử tuất.
3)
3)
Các hình thức trả l
Các hình thức trả l
ơng
ơng
a)
a)
Trả l
Trả l
ơng theo sản phẩm:
ơng theo sản phẩm:
- Trả l
- Trả l
ơng theo sản phẩm là hình thức trả l
ơng theo sản phẩm là hình thức trả l
ơng cho ng
ơng cho ng
ời lao động dựa trựctiếp và số l
ời lao động dựa trựctiếp và số l
ợng
ợng
và chất l
và chất l
ợng sản phẩm (hay dịch vụ) mà họ hoàn thành. Hình thức này đ
ợng sản phẩm (hay dịch vụ) mà họ hoàn thành. Hình thức này đ
ợc áp dụng rộng
ợc áp dụng rộng
rãi trong các Doanh nghiệp ngày nay.
rãi trong các Doanh nghiệp ngày nay.
- Một số
- Một số
u điểm và ý nghĩa sau
u điểm và ý nghĩa sau
+ Quán triệt tốt nguyên tắc trả l
+ Quán triệt tốt nguyên tắc trả l
ơng theo lao động, vì tiền l
ơng theo lao động, vì tiền l
ơng ng
ơng ng
ời lao động nhận
ời lao động nhận
đ
đ
ợc phụ thuộc vào số l
ợc phụ thuộc vào số l
ợng và chất l
ợng và chất l
ợng sản phẩm.
ợng sản phẩm.
Điều này làm tăng năng suất lao động.
Điều này làm tăng năng suất lao động.
+ trả l
+ trả l
ơng theo sản phẩm có tác dụng trực tiếp khuyến khích ng
ơng theo sản phẩm có tác dụng trực tiếp khuyến khích ng
ời lao động ra sức
ời lao động ra sức
học tập nâng cao trình độ lành nghề, tích luỹ kinh nghiệm, rèn luyện kỹ năng, phát huy
học tập nâng cao trình độ lành nghề, tích luỹ kinh nghiệm, rèn luyện kỹ năng, phát huy
sáng tạo để nâng cao khả năng làm việc và năng suất lao động.
sáng tạo để nâng cao khả năng làm việc và năng suất lao động.
Trang
7
Website: http://www.docs.vn Email : lienhe@docs.vn Tel (: 0918.775.368
+ trả l
+ trả l
ơng theo sản phẩm còn có ý nghĩa to lớn trong việc nâng cao và hoàn thiện
ơng theo sản phẩm còn có ý nghĩa to lớn trong việc nâng cao và hoàn thiện
công tác quản lý, nâng cao tính tự chủ, chủ động trong làm việc của ng
công tác quản lý, nâng cao tính tự chủ, chủ động trong làm việc của ng
ời lao động.
ời lao động.
Để hình thức trả l
Để hình thức trả l
ơng theo sản phẩm thức sự phát huy tac dụng của nó, các doanh
ơng theo sản phẩm thức sự phát huy tac dụng của nó, các doanh
nghiệp cần phải đảm bảo đ
nghiệp cần phải đảm bảo đ
ợc các điều kiện sau đây:
ợc các điều kiện sau đây:
+ Phải xây dựng đ
+ Phải xây dựng đ
ợc các định mức lao động có căn cứ khoa học. Đây là đIũu kiện
ợc các định mức lao động có căn cứ khoa học. Đây là đIũu kiện
rất quan trọng làm cơ sở để tính toán đơn giá tiền l
rất quan trọng làm cơ sở để tính toán đơn giá tiền l
ơng, xây dựng kế hoạch quỹ l
ơng, xây dựng kế hoạch quỹ l
ơng và sử
ơng và sử
dụng hợp lý, có hiệu quả tiền l
dụng hợp lý, có hiệu quả tiền l
ơng trong Doanh nghiệp.
ơng trong Doanh nghiệp.
+ Đảm bảo tổ chức phục vụ tốt nơi làm việc nhằm. Tổ chức phục vụ tốt nơi làm việc
+ Đảm bảo tổ chức phục vụ tốt nơi làm việc nhằm. Tổ chức phục vụ tốt nơi làm việc
nhằm đảm bảo cho ng
nhằm đảm bảo cho ng
ời lao động có thể hoang thành và hoàn thành v
ời lao động có thể hoang thành và hoàn thành v
ợt mức năng suất lao
ợt mức năng suất lao
động nhờ vào giảm bớt thời gian tổn thất do phục vụ tổ chức và phục vụ kỹ thuật.
động nhờ vào giảm bớt thời gian tổn thất do phục vụ tổ chức và phục vụ kỹ thuật.
+ Làm tốt công tác kiểm tra, nghiệm thu sản phẩm. Kiểm tra nghiệm thu sản phẩm
+ Làm tốt công tác kiểm tra, nghiệm thu sản phẩm. Kiểm tra nghiệm thu sản phẩm
nhằm đảm bảo sản phẩm đ
nhằm đảm bảo sản phẩm đ
ợc sản xuất ra theo đúng chất l
ợc sản xuất ra theo đúng chất l
ơng quy định, tránh tr
ơng quy định, tránh tr
ờng hợp
ờng hợp
chạy theo số l
chạy theo số l
ợng đơn thuần. Qua đó tiền l
ợng đơn thuần. Qua đó tiền l
ơng đ
ơng đ
ợc trả đúng với kết quả thực tế.
ợc trả đúng với kết quả thực tế.
+ Giáo dục tốt ý thức trách nhiệm ng
+ Giáo dục tốt ý thức trách nhiệm ng
ời lao động để họ phấn đấu nâng cao năng suất
ời lao động để họ phấn đấu nâng cao năng suất
lao động, đảm bảo chất l
lao động, đảm bảo chất l
ợng sản phẩm, đồng thời tiết kiệm vật t
ợng sản phẩm, đồng thời tiết kiệm vật t
, nguyên liệu và sử dụng
, nguyên liệu và sử dụng
hiệu quả nhất máy móc trang thiết bị và các trang bị làm việc khác.
hiệu quả nhất máy móc trang thiết bị và các trang bị làm việc khác.
Các chế độ trả l
Các chế độ trả l
ơng theo sản phẩm
ơng theo sản phẩm
-
-
Chế độ trả l
Chế độ trả l
ơng theo sản phẩm trực tiếp cá nhân
ơng theo sản phẩm trực tiếp cá nhân
Chế độ này đ
Chế độ này đ
ợc áp dụng rộng rãi đối với ng
ợc áp dụng rộng rãi đối với ng
ời trực tiếp sản xuất trong điều kiện quá
ời trực tiếp sản xuất trong điều kiện quá
trình lao động của họ mang tính chất độc lập t
trình lao động của họ mang tính chất độc lập t
ơng đối, có thể định mức, kiểm tra và
ơng đối, có thể định mức, kiểm tra và
nghiệm thu sản phẩm một cách cụ thể và riêng biệt.
nghiệm thu sản phẩm một cách cụ thể và riêng biệt.
Tính đơn giá tiền l
Tính đơn giá tiền l
ơng:
ơng:
Đơn giá tiền l
Đơn giá tiền l
ơng là mức tiền l
ơng là mức tiền l
ơng dùng để trả cho ng
ơng dùng để trả cho ng
ời lao động khi họ hoàn thành
ời lao động khi họ hoàn thành
một đơn vị sản phẩm hay công việc. Đơn giá tiền l
một đơn vị sản phẩm hay công việc. Đơn giá tiền l
ơng đ
ơng đ
ợc tính nh
ợc tính nh
sau:
sau:
Đ
Đ
G
G
= L
= L
0
0
/Q
/Q
hoặc:
hoặc:
Đ
Đ
G
G
= L
= L
0
0
.T
.T
Trang
8
Website: http://www.docs.vn Email : lienhe@docs.vn Tel (: 0918.775.368
Trong đó: Đ
Trong đó: Đ
G
G
: Đơn gía tiền l
: Đơn gía tiền l
ơng trả cho một đơn vị sản phẩm
ơng trả cho một đơn vị sản phẩm
L
L
0
0
: L
: L
ơng cấp bậc của công nhân trong kỳ ( tháng, ngày)
ơng cấp bậc của công nhân trong kỳ ( tháng, ngày)
Q : Mức sản l
Q : Mức sản l
ợng của công nhân trong kỳ
ợng của công nhân trong kỳ
T : Mức thời gian hoàn thành một đơn vị sản phẩm.
T : Mức thời gian hoàn thành một đơn vị sản phẩm.
Tiền l
Tiền l
ơng trong kỳ mà một công nhân h
ơng trong kỳ mà một công nhân h
ởng l
ởng l
ơng theo chế độ trả l
ơng theo chế độ trả l
ơng sản phẩm trực
ơng sản phẩm trực
tiếp cá nhân đ
tiếp cá nhân đ
ợc tính nh
ợc tính nh
sau:
sau:
L
L
1
1
= Đ
= Đ
G
G
. Q
. Q
1
1
Trong đó: L
Trong đó: L
1
1
: Tiền l
: Tiền l
ơng thực tế mà công nhân đ
ơng thực tế mà công nhân đ
ợc nhận
ợc nhận
Q
Q
1
1
: Số l
: Số l
ợng sản hẩm thực tế hoàn thành
ợng sản hẩm thực tế hoàn thành
Chế độ này có những
Chế độ này có những
u, nh
u, nh
ợc điểm sau:
ợc điểm sau:
Ưu điểm:
Ưu điểm:
-
-
Dễ dàng tính đ
Dễ dàng tính đ
ợc tiền l
ợc tiền l
ơng trực tiếp trong kỳ.
ơng trực tiếp trong kỳ.
-
-
Khuyến khích công nhân tích cực làm việc để nâng cao năng xuất lao động tăng tiền l
Khuyến khích công nhân tích cực làm việc để nâng cao năng xuất lao động tăng tiền l
-
-
ơng một cách trực tiếp.
ơng một cách trực tiếp.
Nh
Nh
ợc điểm:
ợc điểm:
-
-
Dễ làm công nhân chỉ quan tâm đế số l
Dễ làm công nhân chỉ quan tâm đế số l
ợng mà ít chú ý đến chất l
ợng mà ít chú ý đến chất l
ợng sản phẩm.
ợng sản phẩm.
-
-
Nếu thái độ làm việc không tốt sẽ ít quan tâm đến tiết kiệm vật t
Nếu thái độ làm việc không tốt sẽ ít quan tâm đến tiết kiệm vật t
, nguyên vật liệu
, nguyên vật liệu
Chế độ trả l
Chế độ trả l
ơng sản phẩm tập thể:
ơng sản phẩm tập thể:
Chế độ này áp dụng trả l
Chế độ này áp dụng trả l
ơng cho một nhóm ng
ơng cho một nhóm ng
ời lao động (tổ sản xuất ) Khi họ
ời lao động (tổ sản xuất ) Khi họ
hoàn thành một khối l
hoàn thành một khối l
ợng sản phẩm nhất định. Chế độ trả l
ợng sản phẩm nhất định. Chế độ trả l
ơng tập thể áp dung cho những
ơng tập thể áp dung cho những
công việc đòi hỏi nhiều ng
công việc đòi hỏi nhiều ng
ời cùng thực hiện, mà công việc mỗi cá nhân có liên quan đến
ời cùng thực hiện, mà công việc mỗi cá nhân có liên quan đến
nhau.
nhau.
Đơn giá tiền l
Đơn giá tiền l
ơng đ
ơng đ
ợc tính nh
ợc tính nh
sau:
sau:
+ nếu tổ hoàn thành nhiều sản phẩm trong kỳ.
+ nếu tổ hoàn thành nhiều sản phẩm trong kỳ.
Đ
Đ
G
G
= L
= L
CB
CB
/Q
/Q
O
O
+ nếu tổ hoàn thành một sản phẩm trong kỳ.
+ nếu tổ hoàn thành một sản phẩm trong kỳ.
Trang
9
Website: http://www.docs.vn Email : lienhe@docs.vn Tel (: 0918.775.368
Đ
Đ
G
G
= L
= L
CB
CB
. T
. T
O
O
Đ
Đ
G
G
: Đơn giá tiền l
: Đơn giá tiền l
ơng sản phẩm
ơng sản phẩm
L
L
CB
CB
: Tiền l
: Tiền l
ơng cấp bậc của CN i
ơng cấp bậc của CN i
T
T
O
O
: Mức thời gian của tổ
: Mức thời gian của tổ
Q
O
: Mức sản lợng của tổ
n : Số CN trong tổ
n : Số CN trong tổ
Ưu điểm:
Ưu điểm:
Có tác dung nâng cao ý thức trách nhiệm, tinh thần hợp tác và phối hợp có hiệu quả
Có tác dung nâng cao ý thức trách nhiệm, tinh thần hợp tác và phối hợp có hiệu quả
giữa các CN trong tổ để cả tổ làm việc hiệu quả hơn.
giữa các CN trong tổ để cả tổ làm việc hiệu quả hơn.
Nh
Nh
ợc điểm:
ợc điểm:
Hạn chế khuyến khích tăng năng suất lao động cá nhân, và tiền l
Hạn chế khuyến khích tăng năng suất lao động cá nhân, và tiền l
ơng phụ thuộc vào
ơng phụ thuộc vào
kết quả làm việc chung của cả tổ chứ không phụ thuộc trực tiếp và kết quả làm việc bản
kết quả làm việc chung của cả tổ chứ không phụ thuộc trực tiếp và kết quả làm việc bản
thân họ.
thân họ.
Chế độ trả l
Chế độ trả l
ơng theo sản phẩm gián tiếp:
ơng theo sản phẩm gián tiếp:
Sử dụng để trả cho những ng
Sử dụng để trả cho những ng
ời lao động làm công việc phục vụ hay phụ trợ, phục
ời lao động làm công việc phục vụ hay phụ trợ, phục
cho hoạt động của CN chính.
cho hoạt động của CN chính.
+ Tính đơn gía tiền l
+ Tính đơn gía tiền l
ơng :
ơng :
Đ
Đ
G
G
= L
= L
/
/
M
M
x
x
Q
Q
Đ
Đ
G
G
: Đơn giá tiền l
: Đơn giá tiền l
ơng CN phụ
ơng CN phụ
M : Mức phụ cấp CN phụ
M : Mức phụ cấp CN phụ
Q : Mức sản l
Q : Mức sản l
ợng CN chính
ợng CN chính
Ưu điểm:
Ưu điểm:
Chế độ này khuyến khích CN phụ - Phụ trợ phục vụ tốt hơn cho CN chính, góp
Chế độ này khuyến khích CN phụ - Phụ trợ phục vụ tốt hơn cho CN chính, góp
phần nâng cao năng suất lao động CN chính.
phần nâng cao năng suất lao động CN chính.
Nh
Nh
ợc điểm:
ợc điểm:
Trang
10
Website: http://www.docs.vn Email : lienhe@docs.vn Tel (: 0918.775.368
Tiền l
Tiền l
ơng của CN phụ Phụ trợ lại phụ thuộc vào kết quả làm việc của CN chính, mà
ơng của CN phụ Phụ trợ lại phụ thuộc vào kết quả làm việc của CN chính, mà
kết quả này đôi khi lại chịu tác động bởi các yếu tố khác, dẫn tới hạn chế sự cố găng
kết quả này đôi khi lại chịu tác động bởi các yếu tố khác, dẫn tới hạn chế sự cố găng
của CN phụ
của CN phụ
Chế độ trả l
Chế độ trả l
ơng sản phẩm khoán:
ơng sản phẩm khoán:
Chế độ trả l
Chế độ trả l
ơng sản phẩm khoán áp dụng cho những công việc đ
ơng sản phẩm khoán áp dụng cho những công việc đ
ợc giao kháon cho
ợc giao kháon cho
công nhân. Chế độ này đ
công nhân. Chế độ này đ
ợc thực hiện khá phổ biến trong ngành nông nghiệp, xây dựng cơ
ợc thực hiện khá phổ biến trong ngành nông nghiệp, xây dựng cơ
bản hoặc trong một số ngành khác khi CN làm công việc mang tính đột xuất, công việc
bản hoặc trong một số ngành khác khi CN làm công việc mang tính đột xuất, công việc
không xác định một định mức lao động ổn định trong thời gian dài đ
không xác định một định mức lao động ổn định trong thời gian dài đ
ợc.
ợc.
Tiền l
Tiền l
ơng khoán đ
ơng khoán đ
ợc tính nh
ợc tính nh
sau:
sau:
L
L
I
I
= Đ
= Đ
GK
GK
X
X
Q
Q
I
I
Đ
Đ
GK
GK
: Đơn giá khoán cho một sản phẩm
: Đơn giá khoán cho một sản phẩm
Q
I
: Số lợng sản phẩm đợc hoàn thành
L
L
I
I
: Tiền l
: Tiền l
ơng thực tế CN nhận đ
ơng thực tế CN nhận đ
ợc
ợc
Ưu điểm:
Ưu điểm:
Giúp cho ng
Giúp cho ng
ời lao động phát huy sáng kiến và tích cực cải tiến lao động để tói
ời lao động phát huy sáng kiến và tích cực cải tiến lao động để tói
u hoá
u hoá
quá trình làm việc, giảm bớt thời gian lao động, hàon thanh công việc giao khoán.
quá trình làm việc, giảm bớt thời gian lao động, hàon thanh công việc giao khoán.
Nh
Nh
ợc điểm:
ợc điểm:
Việc xác định đơn giá khoán rất phúc tạp, nhiều khi không chính xác, việc trả sản
Việc xác định đơn giá khoán rất phúc tạp, nhiều khi không chính xác, việc trả sản
phẩm khoán có thể làm cho công nhân bi quan hay không chú ý đầy đủ tới việc hay công
phẩm khoán có thể làm cho công nhân bi quan hay không chú ý đầy đủ tới việc hay công
đoạn trong quá trình hoàn thành công việc giao khoán.
đoạn trong quá trình hoàn thành công việc giao khoán.
Chế độ trả l
Chế độ trả l
ơng sản phẩm khoán:
ơng sản phẩm khoán:
Đó là sự kết hợp giữa trả l
Đó là sự kết hợp giữa trả l
ơng theo sản phẩm (theo chế độ trình bày trên) và tiền th
ơng theo sản phẩm (theo chế độ trình bày trên) và tiền th
-
-
ởng.
ởng.
Theo chế độ này bao gồm hai phần sau:
Theo chế độ này bao gồm hai phần sau:
+ Phần trả l
+ Phần trả l
ơng theo đơn giá cố định và số l
ơng theo đơn giá cố định và số l
ợng sản phẩm thực tế đã hoàn thành.
ợng sản phẩm thực tế đã hoàn thành.
+ Phần phần th
+ Phần phần th
ởng đ
ởng đ
ợc tính vào trình độ đã hoàn thành và hoàn thành v
ợc tính vào trình độ đã hoàn thành và hoàn thành v
ợt mức các chỉ tiêu
ợt mức các chỉ tiêu
th
th
ởng cả về số l
ởng cả về số l
ợng và chất l
ợng và chất l
ợng sản phẩm.
ợng sản phẩm.
Trang
11
Website: http://www.docs.vn Email : lienhe@docs.vn Tel (: 0918.775.368
Tiền l
Tiền l
ơng này đ
ơng này đ
ợc tính theo công thức sau:
ợc tính theo công thức sau:
L
L
(m.h)
(m.h)
L
L
th
th
= L +
= L +
100
100
Ưu điểm:
Ưu điểm:
Nó có
Nó có
u điểm là khuyến khích công nhân tích cực lao động để hoàn thành kế hoạch cũng
u điểm là khuyến khích công nhân tích cực lao động để hoàn thành kế hoạch cũng
nh
nh
v
v
ợt mức sản l
ợt mức sản l
ợng
ợng
Nh
Nh
ợc điểm:
ợc điểm:
Việc phân tích tính toán xác định các chỉ tiêu th
Việc phân tích tính toán xác định các chỉ tiêu th
ởng không chính xác có thể làm tăng chi
ởng không chính xác có thể làm tăng chi
phí tiền l
phí tiền l
ơng, bội chi quỹ tiền l
ơng, bội chi quỹ tiền l
ơng
ơng
Chế độ trả l
Chế độ trả l
ơng theo sản phẩm luỹ tiến:
ơng theo sản phẩm luỹ tiến:
Chế độ này th
Chế độ này th
ờng đ
ờng đ
ợc áp dụng trong những khâu yếu của quá trình sản xuất. Đó là khâu
ợc áp dụng trong những khâu yếu của quá trình sản xuất. Đó là khâu
có ảnh h
có ảnh h
ởng trực tiếp tới tòn bộ quán trình sản xuất.
ởng trực tiếp tới tòn bộ quán trình sản xuất.
Trong chế độ này có hai loại:
Trong chế độ này có hai loại:
+ Đơn giá cố định: Dùng để trả cho những sản phẩm thực tế đã hoàn thành.
+ Đơn giá cố định: Dùng để trả cho những sản phẩm thực tế đã hoàn thành.
+ Đơn giá luỹ tiến: Dùng để tính l
+ Đơn giá luỹ tiến: Dùng để tính l
ơng cho những sản phẩm v
ơng cho những sản phẩm v
ợt mức khởi điểm. Đơn giá
ợt mức khởi điểm. Đơn giá
luỹ tiến là đơn giá cố định nhân với tỷ lệ đơn giá cố định.
luỹ tiến là đơn giá cố định nhân với tỷ lệ đơn giá cố định.
Tiền l
Tiền l
ơng luỹ tiến đ
ơng luỹ tiến đ
ợc tính nh
ợc tính nh
sau:
sau:
L
L
lt
lt
= Đ
= Đ
G
G
Q
Q
I
I
+ Đ
+ Đ
G
G
x
x
k (Q
k (Q
1
1
Q
Q
0
0
)
)
L
L
lt
lt
: Tổng tiền l
: Tổng tiền l
ơng trả theo sản phẩm luỹ tiến
ơng trả theo sản phẩm luỹ tiến
Đ
Đ
G
G
:
:
Đơn giá cố định theo sản phẩm
Đơn giá cố định theo sản phẩm
k : Tỷ lệ tăng thêm để có đ
k : Tỷ lệ tăng thêm để có đ
ợc đơn giá luỹ tiến
ợc đơn giá luỹ tiến
Q
Q
1
1
: Sản l
: Sản l
ợng sản phẩm thực tế hoàn thành
ợng sản phẩm thực tế hoàn thành
Q
Q
0
0
: Sản l
: Sản l
ợng đạt mức khởi điểm
ợng đạt mức khởi điểm
Ưu điểm:
Ưu điểm:
Trang
12
Website: http://www.docs.vn Email : lienhe@docs.vn Tel (: 0918.775.368
Việc tăng đơn giá cho nhứng sản phẩm v
Việc tăng đơn giá cho nhứng sản phẩm v
ợt mức khởi đIúm làm cho công nhân tích cực
ợt mức khởi đIúm làm cho công nhân tích cực
làm việc tăng năng suất lao động.
làm việc tăng năng suất lao động.
Nh
Nh
ợc điểm:
ợc điểm:
áp dụng chế độ này dễ làm cho mức tăng về tiền l
áp dụng chế độ này dễ làm cho mức tăng về tiền l
ơng cao hơn mức tang về năng suất lao
ơng cao hơn mức tang về năng suất lao
động của những khâu áp dungj l
động của những khâu áp dungj l
ơng luỹ tiến.
ơng luỹ tiến.
b)
b)
chế độ trả l
chế độ trả l
ơng theo thời gian:
ơng theo thời gian:
tiền l
tiền l
ơng theo thời gian chủ yếu đ
ơng theo thời gian chủ yếu đ
ợc áp dụng đối với cán bộ làm công quản lý.
ợc áp dụng đối với cán bộ làm công quản lý.
Đối với công nhân sản xuất thì chỉ áp dụng trong từng khâu, công đoạn hay bộ phận máy
Đối với công nhân sản xuất thì chỉ áp dụng trong từng khâu, công đoạn hay bộ phận máy
móc là chủ yếu hoặc những công việc không thể định mức rõ ràng, chặt chẽ và chính xác
móc là chủ yếu hoặc những công việc không thể định mức rõ ràng, chặt chẽ và chính xác
hay vì tính chất của công việc thì nếu trả l
hay vì tính chất của công việc thì nếu trả l
ơng theo sản phẩm sẽ không bảo đảm đ
ơng theo sản phẩm sẽ không bảo đảm đ
ợc chất l
ợc chất l
-
-
ợng sản phẩm , không đem lại hiệu quả thiết thực.
ợng sản phẩm , không đem lại hiệu quả thiết thực.
Trong chế độ này có hai hình thức cơ bản:
Trong chế độ này có hai hình thức cơ bản:
+ Chế độ trả l
+ Chế độ trả l
ơng theo thời gian đơn giản:
ơng theo thời gian đơn giản:
Tiền l
Tiền l
ơng của mỗi ng
ơng của mỗi ng
ời công nhân nhận đ
ời công nhân nhận đ
ợc là do mức l
ợc là do mức l
ơng cấp bậc cao hay thấp và
ơng cấp bậc cao hay thấp và
thời gian thực tế làm việc nhiều hay ít quyết định.
thời gian thực tế làm việc nhiều hay ít quyết định.
Chế dộ này chỉ áp dụng ở những nơi khó định mức lao động một cách chính xác,
Chế dộ này chỉ áp dụng ở những nơi khó định mức lao động một cách chính xác,
khó đánh giá công việc chính xác.
khó đánh giá công việc chính xác.
Tiền l
Tiền l
ơng đ
ơng đ
ợc tính nh
ợc tính nh
sau:
sau:
L
L
TT
TT
= L
= L
CB
CB
x T
x T
Có ba loại l
Có ba loại l
ơng thời gian đơn giản sau:
ơng thời gian đơn giản sau:
-
-
L
L
ơng giờ: Tính theo mức l
ơng giờ: Tính theo mức l
ơng cấp bậc giờ và số giờ làm việc
ơng cấp bậc giờ và số giờ làm việc
-
-
L
L
ơng ngày: Tính theo mức l
ơng ngày: Tính theo mức l
ơng cấp bậc ngày và số ngày làm việc thực tế trong tháng.
ơng cấp bậc ngày và số ngày làm việc thực tế trong tháng.
-
-
L
L
ơng tháng: Tính theo mức l
ơng tháng: Tính theo mức l
ơng cấp bậc tháng.
ơng cấp bậc tháng.
+ Chế độ trả l
+ Chế độ trả l
ơng theo thời gian có th
ơng theo thời gian có th
ởng:
ởng:
Nó kết hợp giữa chế độ trả l
Nó kết hợp giữa chế độ trả l
ơng thời gian đơn giản và tiền th
ơng thời gian đơn giản và tiền th
ởng, khi đạt đ
ởng, khi đạt đ
ợc những
ợc những
chỉ tiêu quy định về số l
chỉ tiêu quy định về số l
ợng và chất l
ợng và chất l
ợng.
ợng.
Trang
13
Website: http://www.docs.vn Email : lienhe@docs.vn Tel (: 0918.775.368
Chế độ này chủ yếu áp dụng đối với những công nhân phụ, phục vụ nh
Chế độ này chủ yếu áp dụng đối với những công nhân phụ, phục vụ nh
CN sửa chữa,
CN sửa chữa,
điều chỉnh
điều chỉnh
II Tính tất yếu phải hoàn thiện hệ thống thù lao lao động:
II Tính tất yếu phải hoàn thiện hệ thống thù lao lao động:
Trong thực tế, khái niệm và cơ cấu tiền l
Trong thực tế, khái niệm và cơ cấu tiền l
ơng rất đa dạng ở các n
ơng rất đa dạng ở các n
ớc trên thế giới. Tiền
ớc trên thế giới. Tiền
l
l
ơng có thể có nhiều tên gọi khác nh
ơng có thể có nhiều tên gọi khác nh
thù lao lao động, thu nhập lao động Sự tồn tại khái
thù lao lao động, thu nhập lao động Sự tồn tại khái
niệm này ngay ở những n
niệm này ngay ở những n
ớc khác nhau cũng có những khái niệm khác nhau nh
ớc khác nhau cũng có những khái niệm khác nhau nh
ở Pháp
ở Pháp
sự trả công đ
sự trả công đ
ợc hiểu là tiền l
ợc hiểu là tiền l
ơng , hoặc l
ơng , hoặc l
ơng bổng cơ bản, bình th
ơng bổng cơ bản, bình th
ờng hay tối thiểu và mọi
ờng hay tối thiểu và mọi
thứ lợi ích, phụ khoản khác, đ
thứ lợi ích, phụ khoản khác, đ
ợc trả trực tiếp hay gián tiếp bằng tiền hay hiện vật, mà ng
ợc trả trực tiếp hay gián tiếp bằng tiền hay hiện vật, mà ng
-
-
ơuì sử dụng lao động trả cho ng
ơuì sử dụng lao động trả cho ng
ời lao động theo việc làm của ng
ời lao động theo việc làm của ng
ời lao động còn ở Đài
ời lao động còn ở Đài
Loan tiền l
Loan tiền l
ơng chỉ là mọi khoản thù lao mà ng
ơng chỉ là mọi khoản thù lao mà ng
ời lao động nhận đ
ời lao động nhận đ
ợc do làm việc; bất luận
ợc do làm việc; bất luận
là tiền l
là tiền l
ơng , hay l
ơng , hay l
ờng bổng hay phụ cấp có tính chất lao động l
ờng bổng hay phụ cấp có tính chất lao động l
ơng, tiền th
ơng, tiền th
ởng hay dùng
ởng hay dùng
mọi danh nghĩa khác để trả cho họ theo giờ, ngày, tháng, theo sản phẩm ở Nhật bản tiền
mọi danh nghĩa khác để trả cho họ theo giờ, ngày, tháng, theo sản phẩm ở Nhật bản tiền
l
l
ơng bất luận là tiền l
ơng bất luận là tiền l
ơng, l
ơng, l
ơng bổng, tiền đ
ơng bổng, tiền đ
ợc chia lãI hay những tên gọi khác là chỉ thù
ợc chia lãI hay những tên gọi khác là chỉ thù
lao cho ng
lao cho ng
ời lao động mà ng
ời lao động mà ng
ời sử dụng lao động chi trả cho công nhân. Nh
ời sử dụng lao động chi trả cho công nhân. Nh
vậy bản chất
vậy bản chất
của tiền l
của tiền l
ơng cũng thay đổi tuỳ theo các đIũu kiện về trình độ phát triển kinh tế xã hội và
ơng cũng thay đổi tuỳ theo các đIũu kiện về trình độ phát triển kinh tế xã hội và
nhận thức của con ng
nhận thức của con ng
ời của mỗi n
ời của mỗi n
ớc, mỗi quốc gia còn ở Việt nam thì có sự phân biệt
ớc, mỗi quốc gia còn ở Việt nam thì có sự phân biệt
các yếu tố trong tổng thu nhập của ng
các yếu tố trong tổng thu nhập của ng
ời lao động trong từng công việc: (tiền l
ời lao động trong từng công việc: (tiền l
ơng dụng ý
ơng dụng ý
chỉ l
chỉ l
ơng cơ bản) Theo cải cách tiền l
ơng cơ bản) Theo cải cách tiền l
ơng năm 1993 Tiền l
ơng năm 1993 Tiền l
ơng là giá cả sức lao động, đ
ơng là giá cả sức lao động, đ
ợc
ợc
hình thành qua thoả thuận giữa ng
hình thành qua thoả thuận giữa ng
ời sử dụng lao động và ng
ời sử dụng lao động và ng
ời lao động phù hợp với quan
ời lao động phù hợp với quan
hệ cung cầu lao động trong nền kinh tế thị tr
hệ cung cầu lao động trong nền kinh tế thị tr
ờng. Hiện nay chính xách cải cách kinh tế
ờng. Hiện nay chính xách cải cách kinh tế
của Nhà n
của Nhà n
ớc ta đi đôi với với cải cách hệ thống tiền l
ớc ta đi đôi với với cải cách hệ thống tiền l
ơng là một điều không thể thể thiếu đ
ơng là một điều không thể thể thiếu đ
-
-
ợc bởi lẽ tiền l
ợc bởi lẽ tiền l
ơng là một nhân tố quan trọng trong đời sống ng
ơng là một nhân tố quan trọng trong đời sống ng
ời lao động, không những
ời lao động, không những
nó cần thiết để phát triển kinh tế đất n
nó cần thiết để phát triển kinh tế đất n
ớc mà nó có tác dụng tái sản xuất sức lao động ngoài
ớc mà nó có tác dụng tái sản xuất sức lao động ngoài
ra nó còn góp phần tích cực vào sự ổn định xã hội, nói nh
ra nó còn góp phần tích cực vào sự ổn định xã hội, nói nh
thế không có nghĩa là hiện nay
thế không có nghĩa là hiện nay
hệ thống thù lao lao động của n
hệ thống thù lao lao động của n
ớc ta đã hoàn thiện, Nhà n
ớc ta đã hoàn thiện, Nhà n
ớc đã dần hoàn thiện theo từng
ớc đã dần hoàn thiện theo từng
b
b
ớc sao cho phù hợp với tiến trình cải tổ nền kinh tế, để đất n
ớc sao cho phù hợp với tiến trình cải tổ nền kinh tế, để đất n
ớc ngày càng phát triển đời
ớc ngày càng phát triển đời
Trang
14
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét