Thứ Hai, 20 tháng 1, 2014

SuKien.doc

Cuc ni dy on Hu Trng
9/16/1866
Cuc ni dy on Hu Trng xy ra vo ngy 16 thỏng 9 nm 1866 do on Hu
Trng (cũn c gi l on Trng) khi xng, cú th gi l mt cuc o chớnh ln th
ba di triu vua T c. Nhng ngi lónh o cuc ni dy tin rng vic a inh o
(tc ng o, con trai trng ca Hng Bo) lờn thay T c s ci thin c tỡnh hỡnh
ri ren trong nc v cụng cuc khỏng Phỏp s hiu qu hn. Do lc lng ni dy dựng
chy vụi (dng c lao ng) lm v khớ, nờn s nh Nguyn v ngi dõn quen gi s kin
ny l Lon chy vụi hoc Gic chy vụi.
Nguyờn nhõn
T c lờn ngụi trong lỳc ch phong kin ngy cng mc nỏt, kit qu v cuc sng
ca ngi dõn vn chu nhiu tai ỏch ó ht sc cựng cc. Thiờn tai, dch bnh xy ra
nhiu nm lin, lon lc nhiu ni, thc dõn Phỏp ang ln chim nc Vit v ni b
hong tc cng ang ran v, phõn húa trm trng. Trc tỡnh cnh ú, on Hu Trng
ng v phớa nhng ngi ch chin v nhng ngi dõn b búc lt, b ỏp bc. Bi theo
ụng, cn phi thay th T c, bng mt ụng vua yờu nc tin b khỏc, mi cú th chnh
n v bo v c t nc trc ha ngoi xõm.
Din bin
Khi u, on Hu Trng xin ra khi Ký Thng viờn ca cha v l Tựng Thin Vng,
ng thi tr v l Th Cỳc vi c bt kớnh vi cha m chng
c t do, on Hu Trng lin ru sm tr tra cú dp kt giao vi nhng ngi
cựng chớ hng.
Bc I: ụng Sn thi tu hi
Cú l, ụng Sn thi tu hi ra i trong khong t 1864-1865 vi ch trng ung ru,
ngõm th, tiờu khin phúng khoỏng. Nhng thc t, t chc ny chớnh l b tham mu
ca cuc khi ngha, cũn chuyn th ru chng qua ch l v bc che mt nhng
quan li, sai nha khỏc chớnh kin ang rỡnh rp khp ni
Bui u, hi cú nm ngi gm on Hu Trng (ng u) v hai em rut l on T
Trc, on Hu i cựng hai ngi bn thõn thit l Trng Trng Hũa v Phm Lng.
Sỏch lc thm kớn ca ca hi l tụn phự inh o lờn ngụi vua v tụn T c lờn lm
Thỏi thng hong:
Trc tụn vua Thỏi thng hong,
Sau tụn ng i ng ng lờn ngụi
ri:
Trong tr t o cho thanh,
Ngoi cựng Tõy tc tranh ginh mt phen
Bc II: Tuyờn truyn, vn ng
Theo sỏch lc trờn, ba anh em h on ó thc hin c nhng vic:
on T Trc: kho sỏt tỡnh hỡnh ni thnh, ci trang thnh ngi
bỏn sỏch bớ mt gp inh o ang b qun thỳc trong cung.
Bang cho bit khi vo c trong cung, on T Trc ó kt ngha vi inh o. D
kin T Trc s tỡm cỏch gii thoỏt cho inh o v a ụng vo Nam gp Trng nh,
cựng khỏng Phỏp
on Hu i: nm 1885, co u gi lm nh s, lụi kộo cỏc s
sói v mt s tớn Pht Giỏo, vn rt c xem trng Hu, vo t chc.
c bit, l ó vn ng c s Nguyn Vn Quý, tr trỡ chựa Long quang
cú chựa riờng l Phỏp Võn (chựa Khoai), nhn giỳp my vic: lm quõn
s cho hi ụng Sn, cho hi mn chựa lm c s bớ mt dựng hi
hp, ch to khớ gii, may c v s l bn doanh khi cuc khi ngha n ra.
õy l mt thnh cụng ln ca hi, vỡ thu ú, ni chựa Phỏp Võn ta lc l mt vựng i
nỳi him tr, i li rt khú khn, ớt ngi lui ti. Chựa Phỏp Võn cỏch kinh thnh 5 km, ch
cỏch Vn Niờn c (lng T c) khong 1 km, ni m ngy cng nh ờm luụn cú khong
ba ngn quõn lớnh, phu th ang chu kh s vỡ vic xõy ln. V õy chớnh l i tng cn
tuyn truyn, tr thnh lc lng nng ct cho cuc ni dy.
on Hu Trng: lụi kộo c cỏc quan li cao cp nhn lm ni
ng, chun b c hng trm chic thuyn ch sn khi khi s bn ũ
Trng Sỳng
Nh cụng tỏc tuyờn truyn, vn ng, hi cú thờm mt s ngi tham gia, nh: Tụn Tht
Cỳc (hu quõn), Tụn Tht Giỏc (v ỳy), Lờ Chớ Trc (i trng), Lờ Vn C (i trng),
Bựi Vn Liu (sut i), Lờ Vn T (lớnh v lõm), Nguyn Vn Quớ (nh s tr trỡ chựa
Long Quang, cú chựa riờng l Phỏp Võn), Nguyn Vn Viờn (nh s), Nguyn Vn Lý (nh
s) v.v
Bc III: Khi s
Sau khi mi cụng tỏc chun b ó hon tt, b ch huy do on Hu Trng lónh o quyt
nh chn ờm 16 rng ngy 17 thỏng 9 nm 1866, l ngy hu quõn Tụn Tht Cỳc trc
kinh thnh v sut i Bựi Vn Liu ó cú mt cụng trng Vn Niờn, lm thi im
xut kớch.
cú c tp trung ụng ngi, on Hu Trng bn vi m v v inh o xin lp n
chay cho Hng Bo. Lỳc ny Hng Bo cht ó lõu v cỏc con ụng u ó b giam cm,
nờn nh vua chp thun.
n Vn Niờn c
Bui l cỳng kộo di n ngy th ba, khong 3 gi sỏng, ngy 16 thỏng 9 nm 1866, t l
n Phỏp Võn, on Hu Trng dn u on quõn khi ngha kộo sang cụng s Vn
Niờn. ễng t xng tham tri b Cụng, ngi trờn chic vừng iu cú lng che v lớnh hu
qut theo lnh vua khỏm xột cụng trng. Bt hai tờn c cụng cay nghit l Nguyn
Vn Cht v Nguyn Vn Xa, iu v kinh tr ti. Cũn cỏc binh phu h ai ang cm chy
gió vụi trong tay thỡ c i phiờn v ngh. Binh phu nghe núi c mng xụ vo bt
thng ch Xa trúi li ri vỏc chy vụi theo.
i trng Lờ Vn C v Nguyn Tng Hu do nhn li lm ni ng t trc nờn cng
dn quõn gia nhp. Vi lc lng hn ba ngn ngi, ngha quõn c chia u lm 3 o:
Tin o: on T Trc v Nguyn Vn V ch huy.
Trung o: on Hu Trng, on Hu i v Phm Lng chi
huy.
Hu o: Trng Trng Hũa v nh s Nguyn Vn Quớ ch huy.
Tt c on quõn trờn trng cao lỏ c Ng i hong tụn, t cụng trng Vn Niờn
nhanh chúng vt sụng Hng.
Vo i Ni
Vo cui canh nm, sau khi nghe my phỏt sỳng hiu K i n, bỏo hiu cỏc ca thnh
c m. Lp tc tin v trung o tin n ca Hu (Tõy Nam), vo Ng Mụn (hong
thnh Hu) ri r qua hai bờn n cỏc kho Kim Ngụ v Cm y ot v khớ. Khi y, hu
quõn Tụn Tht Cỳc cng va m i Cung Mụn ún ngha quõn vo. Nghe huyờn nỏo,
phú v ỳy Hựng chy ra ngú khin Tụn tht Cỳc phi trỏnh mt. Ch huy s Phm Vit
Trang v v ỳy Nguyn Thnh nh úng ca li thỡ b chộm b thng. Quõn ni dy va
tin vo va ỏnh lui c quõn triu.
Chim c in Cn Chỏnh on Hu Trng cha bit õu l ca Tu Mụn thỡ chng
v long vừ quõn H Oai xut hin. Thy quõn ni dy ụng quỏ, H Oai hong s chy lui
v ca in Cn Thnh, ni vua ang ng. Th lnh Trng nhanh chúng ui theo ri lia
gm qua khe ca, chộm mt tai phi ca H Oai, nhng viờn tng ny vn ghỡ cht ca
nờn on Hu Trng khụng vo c ni vua ng. Bt khụng c vua, on Hu Trng
cho tp trung quõn ti sõn in Thỏi Hũa sai on T Trc n khỏm ng rc inh
o v tn phong. Nhng H Oai ó kp thi dn quõn n phn cụng.
Tht bi
Quõn triu do H Oai cm u, ỏnh nhau mt hi vi quõn ni dy thỡ th lnh Trng phỏt
chng au bng nờn chúng kit sc ri b bt.
on T Trc b H Oai õm b thng. on Hu i thy khụng th thoỏt thõn c,
chy vo nh bp ca i h v nh tht c nhng cng b quõn triu bt li
[10]
. Nguyn
Vn V ht hong nhy xung h Thỏi Dch nh t t, b c vừ Nguyn Vn Thnh nhy
theo kộo lờn
Khi tin v trung o ca quõn ni dy u ó tan tỏc, hu quõn chun b vt sụng
Hng. Nh s Nguyn Vn Quớ bit c s ó v, ln trn v chựa Phỏp Võn trc, cũn
Trng Trng Hũa, do khụng bit gỡ nờn vn cho quõn xụng vo tri Thn C, bờn ngoi
hong thnh thu khớ gii, nghi trng. Ch huy tri l hip qun Vừ Giỏc sau khi giao
np mi th, lin dn quõn lớnh xin theo. Nhng khi n ca Chng c, hu quõn b
quõn triu do Nguyn Hựng, Lờ Binh, Lờ S ch huy chn li. Hai bờn ỏnh nhau quyt lit
mt lỏt thỡ hng ng quõn ni dy ri lon, Trng Trng Hũa cng b bt trúi
Ngay sau ú, mt i quõn i Ni c lnh i ngay lờn chựa Phỏp Võn bt giam nh
s Nguyn Vn Quớ
Trn Kinh thnh Hu 1885
7/4/1885
Trn kinh thnh Hu nm 1885 l trn tp kớch ca quõn triu ỡnh nh Nguyn vo lc
lng Phỏp do Tụn Tht Thuyt ch huy
Hon cnh lch s
Bc k sau 1884 cú th coi l b lt ht vo bn tay ca quõn i vin chinh Phỏp.
Ti Hu triu ỡnh cng chia ra 2 phe: phe ch chin cú hai ụng Tụn Tht Thuyt v
Nguyn Vn Tng, phe ch hũa (cũn c gi l "ch hng") cú Trn Tin Thnh,
Nguyn Hu , Gia Hng qun vng Vi danh ngha Ph chớnh i thn, hai ụng
Thuyt, Tng, nm ht quyn hnh v ra mt trit h ht cỏc nhõn vt ca phe ch hũa v
huy ng vic khỏng chin t Trung ra Bc. Khõm sai Hong K Viờm tr ra hot ng ti
Sn Tõy, Trng Quang n Bc Ninh, T Hin Nam nh, Phm V Mn, Nguyn
Thin Thut cỏc tnh khỏc. Cỏc ụng ny u l cỏc quan vn vừ cao cp ca triu ỡnh,
hng ng li hch Cn Vng. B Phỏp phn i nhiu ln li thờm tht trn nng n nờn
lỳc ny ụng Tng phi ngoi giao khộo lộo vi ngi Phỏp ụng Thuyt ngm t chc
khỏng chin. Trung, on quõn Phn Ngha cú hng vn ngi c bớ mt sa son ch
ngy tng phn cụng. Ti Tõn S, phe khỏng chin xõy dng mt chin khu vi mc ớch
bờn trong tip ng cho Qung Bỡnh, Qung Tr, phớa ngoi cú th liờn lc vi cỏc min
thng du Thanh Ngh v cú ng rỳt sang Lo v Xiờm La. Quõn i úng õy cú
hn mt ngn vi hn 20 i phỏo. Chin khu ny xột ra l con ng lựi ca phe ch
chin mt khi cuc ỏnh ỳp n Mang Cỏ ca h b tht bi.
Din bin trn ỏnh
Ngy 4 thỏng 7 (tc 22 thỏng 5 õm lch), Tụn Tht Thuyt lnh cho binh s t i bỏc
hng v phớa tũa Khõm S v n Mang Cỏ l hai a im úng quõn ca ch. Gn ti,
Trn Xuõn Son ln lt cho úng ht cỏc ca thnh v t thờm sỳng thn cụng phớa
trờn. ờm ú, Tụn Tht Thuyt bớ mt chia quõn cỏc Dinh V lm hai o; mt o giao
cho em l Tụn Tht L ch huy, na ờm dựng ũ vt sụng Hng, sang hp cựng vi
quõn ca c thy s v Hip Lý ỏnh ỳp Tũa Khõm S. Ngay trong ờm, h ó phi
hp cựng 5.000 thy binh ca triu ỡnh cỏc tri dc b sụng n sỳng tn cụng. Phỏo
binh ụng nam thnh Hu cng n sỳng ym tr cho i quõn ny.
Tụn Tht Thuyt cựng Trn Xuõn Son bờn ny sụng, s ch huy ỏnh vo Trn Bỡnh i
( n Mang Cỏ); nhm tiờu dit i quõn tip vin ca Phỏp mi t min Bc vo ang
trỳ úng õy. ễng cũn c mt toỏn quõn mai phc cu Thanh Long, phũng i tỏ
Pernot l ngi ch huy i quõn Mang Cỏ v cỏc s quan thuc h Tũa Khõm S v,
qua cu ny thỡ ỏnh ỳp ngay. (Theo Phan Trn Chỳc, tỏc gi cun Vua Hm Nghi thỡ tt
c s chun b ú ca phỏi ch chin u b mt thỏm v Giỏm mc Caspar (Kim Long)
bỏo cho De Courcy bit ). Tụn Tht Thuyt ch huy i quõn th ba, úng Hu B phớa
sau i ni va lm nhim v tr chin va lm d b.
ờm 4, sỏng ngy 5 thỏng 7 nm 1885, trong khi ngi Phỏp khao thng quõn i thỡ vo
mt gi sỏng Thuyt v Son cho bn mt phỏt i bỏc lm hiu lnh nht t tn cụng
vo Trn Bỡnh i (n Mang Cỏ), trong khi ú, bờn kia sụng, Tụn Tht L ch huy quõn
cng ng lot tn cụng vo Tũa Khõm S v S quỏn Phỏp. Ting i bỏc vang ng
khp kinh thnh.
Quõn Phỏp b bt ng nhng vn gi th th ch bui sỏng. H n nỳp trong tri khụng
chu ra ngoi trong khi i bỏc quõn Nguyn bn sp mỏi nh v lu tũa Khõm S. Cũn
phớa n Mang Cỏ thỡ thm chớ Trn Xuõn Son ó dựng c tự nhõn c sung binh i
phúng ha tri quõn Phỏp. Quõn Nam hũ reo v liờn tc bn sỳng. Nh ca trong Tũa khõm
s chỏy t tung, khúi la bc lờn ngựn ngt, thiờu chỏy nhiu tri lớnh, chung nga. Quõn
Nam quyt trn vo chim Tũa, mt toỏn quõn Phỏp do trung ỳy Boucher n sỳng chng
c, ngn chn quõn Nam trn vo. Lớnh Phỏp ang ng, cht thc dy, k b bn, k b cht
chỏy, s b thng khỏ nhiu. Mt s súng sút chy ra v ly sỳng ng, mỡnh trn nh
nhng, nhiu ngi khụng kp mc ỏo. H c lnh tp trung mt a im xa tm n
ca quõn Nam. Tũa Khõm s v n Mang Cỏ cỏch xa 2500m v ngn cỏch bng dũng
Sụng Hng, vỡ th h khụng th cu vin ln nhau.
V tỡnh hỡnh Tũa khõm s vo ờm hụm ú, A.Delvaux (ngoi v Pais) ó vit trờn
BAVH- 1916 nh sau (BAVH 1916, sdd tr 76):
"Mt trong nhng phỏt n i bỏc bn t phỏo phớa ụng ó lm thng mỏi v nn nh
ca nh Phỏi b (tc Tũa Khõm s) Cỏc tri lớnh ca i i 27 v 30 ca Tiu don 4
Thy quõn lc chin b chỏy cựng mt lỳc vi ch c ca Phỏi b v cỏc nh hu
cn. Binh lớnh chy n bc tng bng ca phớa trc ca tũa nh i din vi tri binh.
ễng De Courcy ch huy 160 ngi, b trớ c mt ca s hai ngi, bin ngụi nh thnh
mt phỏo i. Hng lot n sỳng trng bn ra nhng quan trng nht l sỏu c i bỏc
gúc ụng ca Kinh thnh ó cm chõn 1500 quõn tn cụng khụng cú nhiu sỳng ng v
c ly xa. Cng may l cn nh in thoi cỏch xa nh phỏi b 300m khụng b n, nh
vy m ụng tng (tc De Courcy) cú th liờn lc vi n Thun An. ễng tng b kt
trong gian nh chớnh gia rt lo cho s phn ca n Mang Cỏ. n sỏng thỡ khu i phỏo
gm hai khu i bỏc hng nũng v phớa Tõy nh phỏi b ó b mt trung i thy quõn
lc chin tin ỏnh tp hu v chim c "
Khi mt tri hộ mc, quõn Phỏp phn cụng. H ch sỳng lờn i v núc tu bn qua h
c quõn Nguyn rt nhiu, Hong thnh v cung in nhiu ni b phỏ hy. Phỏo hm
Javelin cp tp bn dn ng cho b binh Phỏp phn cụng. Di s ch huy ca Pernot,
quõn Phỏp chia quõn lm 3 cỏnh tin vo kinh thnh. H xung phong tng t mt,
chim lnh cỏc v trớ ca chn then cht, trn vo cỏc ca ụng Ba, Thng T, Chỏnh
ụng, Chỏnh Tõy, An HũaMt toỏn t Ca Tri phỏ cu Thanh Long, vt sụng Ng
H tin vo Lc B, c tn cụng ca Hin Nhn m ng vo i Ni. Toỏn quõn th
hai vt Cu Kho , tn cụng quõn Nam ang t th vn Thng Uyn, ng thi cng
tip ng cho toỏn quõn ang tỡm cỏch phỏ v ca Hin Nhn (ca phớa ụng vo i
Ni).
B bt ng phn cụng , ban u, quõn Nam chng c rt anh dng, bn thng rut thiu ỳy
Pellicot. Cỏc vng lõu c s dng lm phỏo i, trờn thnh, quõn Nam bn xung xi x.
Quõn Phỏp ỏnh vo mt phỏo i cú cha thuc sỳng, nhng phỏo i bc chỏy, mt toỏn
quõn Phi v mt ch huy b n tung, cht chỏy ngay ti trn.
V bờn phớa Tũa S, on quõn ca Cheroutre cng tin sang H c trn lờn, nhng b
quõn Nam n sỳng chn li. Trung ỳy Lacroix b thng; thiu ỳy Heitschell khi sp qua
cu thỡ mt thựng thuc sỳng phỏt n, b cht chỏy ti ch. Cui cựng, quõn Phỏp cng tin
c vo thnh, cựng lỳc ú, quõn ca Bornes v Sajot cng va tin vo
Trc s phn cụng ca quõn Phỏp, quõn triu ỡnh khụng gi c thnh, c hai o quõn
ca triu ỡnh bờn trong v bờn ngoi chng khụng ni, tan v, thỏo chy v phớa Lc B
v trn ra ca ụng Ba. Ti õy ó h b toỏn quõn ca Phỏp t phớa Ca Tri tin lờn bao
võy. Cuc git chúc tn bo cha tng cú ó xóy ra: hn 1500 ngi dõn v binh lớnh triu
ỡnh ó ngó xung trong ờm hụm ú vỡ b trỳng n ca Phỏp, hay mt s do chen ln,
gim p lờn nhau khi c vt ra khi Kinh thnh. Hu nh khụng cú gia ỡnh no khụng
cú ngi b t nn trong ờm binh bin ny.
Quõn Phỏp tin c vo thnh, h h c triu ỡnh Hu xung, treo c tam ti lờn k i.
Sau ú, h tip tc tin vo i Ni, ri ra sc t phỏ, hóm hip, git chúc, cp búc
khụng t mt ai. Mt toỏn quõn Phỏp t tri tr s B Li, B Binh v cỏc kho thuc
sỳng. Quõn Phỏp chia nhau chim gi cỏc kho tng, cung in, thu c nhiu vng bc v
s tin hn mt triu quan, l s tin m triu ỡnh khụng kp mang i Tra hụm ú, h
chia nhau i t hoc vựi lp nhng thi hi ca quõn v dõn Nam cht trong trn ỏnh.
Nguyn Vn Tng thy th nguy lin vo Ni yờu cu nh vua xut cung. Hu quõn H
Vn Hin phũ giỏ, a Hong gia ra ca tõy nam. T D thỏi hu y Tng li lo vic
ging hũa, Thuyt chy kp theo, cũn chng trm ngi.
Phong tro Cn Vng chng Phỏp (1885-1896)
6-6-1884
1. S bựng n ca phong tro. i vi thc dõn Phỏp, vic ký Hip c Patnụt ngy
6-6-1884 ó chm dt giai on xõm lc ngút 30 nm. Nhng cuc khỏng chin ca
nhõn dõn ta vn cũn õm trong hon cnh mi.
1. S bựng n ca phong tro.
i vi thc dõn Phỏp, vic ký Hip c Patnụt ngy 6-6-1884 ó chm dt giai on
xõm lc ngút 30 nm. Nhng cuc khỏng chin ca nhõn dõn ta vn cũn õm trong hon
cnh mi. V li, thc dõn Phỏp mi ch xỏc lp c quyn lc trung ng, cũn phn
ln cỏc a phng x Bc v Trung K chỳng cha th nm c. Vỡ th, thc dõn
Phỏp cũn phi tri qua giai on 12 nm m chỳng gi l giai on bỡnh nh, n ỏp cỏc
phong tro v trang cui cựng.
Trong triu, phe ch chin dự khú khn, vn khụng nn chớ. Vn trc mt h l phi
tỡm ra mt nhõn vt m phỏi ch chin cú th khng ch c a lờn ngụi.
Vua Hm Nghi (hỳy l ng Lch), c a lờn ngụi thỏng 8-1884, sm t ra cú khớ phỏch
ngay trc mt tờn Trỳ s Rõy na (Rheinart) v cỏc s quan Phỏp cú mt trong bui l ng
quang ca mỡnh ti kinh thnh Hu.
i biu cho phe ch chin trong triu l Phan ỡnh Phựng, ễng ch Khiờm, Trn Xuõn
Son ng u l Tụn Tht Thuyt (1835 - 1913). Mc dự cú nhng im bt ng trong
chuyn ph lp, nhng phỏi ch chin v a s hong tc ó nhanh chúng thụng qua k
hoch tỏo bo ỏnh ỳp quõn Phỏp n Mang Cỏ v ton b khu vc Kinh thnh ca Tụn
Tht Thuyt.
Lc lng quõn Phỏp Hu cú ti 2300 tờn do tng Cuc xy (De Courcy) ch huy
nhm tiờu dit lc lng ch chin ca Tụn Tht Thuyt.
Nhng phe ch chin ó nhanh tay hn. ờm 4 rng 5-7-1885, Tụn Tht Thuyt v Trn
Xuõn Son n sỳng ỏnh ỳp n Mang Cỏ. Quõn Phỏp mt 4 s quan v trờn 60 lớnh.
Nhng do s chun b cha y nờn khi quõn Phỏp phn cụng, quõn ta b ng, thit hi
rt ln. Tụn Tht Thuyt phi a xa giỏ vua Hm Nghi ri kinh thnh, i ra Qung Tr m
t lõu ụng ó cho chun b c s.
Khi ti Tõn S (Qung Tr), quõn s ch cũn 500 ngi. Ngy 13-7-1885, Hm Nghi xung
chiu Cn Vng ln th nht, nờu li s kin "s bin Kinh thnh", hụ ho dõn chỳng phũ
Vua cu nc. Ngy 19-9-1885, khi Phỏp vi vó a ng Khỏnh lờn lm Vua bự nhỡn
Hu, Hm Nghi xung chiu ln th hai, búc trn õm mu ca Phỏp, cnh cỏo th lc u
hng ca ng Khỏnh v nờu cao tớnh chớnh thng, chớnh ngha ca mỡnh.
Quõn Phỏp ỏnh chim Qung Bỡnh thỏng 7-1885, Ngh An thỏng 8-1885, Qung Nam
thỏng 12-1885 bao võy cht lc lng ch chin. Mt khỏc, chỳng ra sc khng b, mua
chuc nhng ngi cú liờn quan n s kin cũn Kinh thnh, tng cng lc lng ngy
binh, tụ v cho triu ỡnh ng Khỏnh va dng lờn mt cỏch vi vó.
Nhng tt c hnh ng ú ca chỳng khụng ngn c mt phong tro dõn tc vừ trang
ó õm sc sụi, ch i dp n bựng.
2. Hai giai on phỏt trin ca phong tro Cn Vng
* Giai on th nht ( 1885 - 1888)
Lỳc u, "Triu ỡnh Hm Nghi" vi s phũ tỏ ca 2 ngi con Tụn Tht Thuyt l Tụn
Tht m v Tụn Tht Thip, c Lờ Trc, Tri ph Nguyn Phm Tuõn di chuyn v
chin u vựng rng nỳi Qung Bỡnh; sau phi vt Trng Sn, qua t H Lo v
vựng sn phũng u Sn (H Tnh). õy l trang s v vang him cú ca mt ụng vua yờu
nc khi dũng h mỡnh núi chung ó hng gic. chin u lõu di, Tụn Tht Thuyt v
Trn Xuõn Son quyt nh vt vũng võy i xõy dng lc lng khỏng chin Thanh
Hoỏ, ri qua Trung Quc.
Thỏng 12-1886, theo lnh Ton quyn Pụn Be (P. Bert), ng Khỏnh xung 1 d kờu
hng, nhng khụng mt ai trong "Triu ỡnh Hm Nghi" chu buụng sỳng.
Ngc li, cha bao gi c nc ta li cú nhiu cuc khi ngha n nh th di ngn c
Cn Vng. Trong giai on u ny, phong tro Cn Vng tri rng t a bn trung
tõm ra Bc v Nam K. Trung K, trc ht l Qung Bỡnh vi Lờ Trc, Nguyn Phm
Tuõn ; Qung Nam l Trn Quang D, Nguyn Hm, Nguyn Duy Hiu ; Qung Ngói l
Lờ Trung ỡnh ; Bỡnh nh l Mai Xuõn Thng . . .
Bc K cng cú nhiu cuc khi ngha quan trng nh c Tớt ụng Triu, Cai Kinh
Bc Giang, Nguyn Quang Bớch Tõy Bc c bit, x Bc K cng ang hỡnh thnh
nhng cuc khi ngha ln, cú sc chin u mnh m, cú ting vang nh T Hin Thỏi
Bỡnh, Nam nh; Nguyn Thin Thut Hng Yờn, Hi Dng; Phm Bnh, inh Cụng
Trỏng Thanh Húa; Lờ Ninh, Phan ỡnh Phựng c Th, Hng Khờ (H Tnh)
* Giai on th hai ( 1888- 1896)
ờm 1-11-1888, vua Hm Nghi b gic bt do s phn bi ca Trng Quang Ngc ti
vựng nỳi Tuyờn Húa (Qung Bỡnh). ễng b y i Angiờri.
Trong iu kin ngy cng khú khn, s lng cỏc cuc khi ngha cú gim bt, nhng li
tp trung thnh nhng trung tõm khỏng chin ln.
Ti Thanh Húa, c im Ba ỡnh b san phng sau cuc tin cụng di ngy u thỏng 1-
1887 ca 3000 quõn Phỏp. Phm Bnh, inh Cụng Trỏng m ng mỏu v cn c Mó
Cao (Yờn nh) theo k hoch ó nh. H ó chin u Mó Cao nhiu thỏng tri, thng
nhiu trn ỏng k v ch rỳt lui khi Mó Cao b v vo mựa thu 1887.(5)
Nhng di s lónh o ca Tng Duy Tõn Vnh Lc v s tr giỳp ca cỏc th lnh
ngi Thỏi l Cm Bỏ Thc, ngi Mng l H Vn Mao, ngn la Ba ỡnh li c
thi lờn, gi l khi ngha Hựng Lnh, kộo di ti nm 1892.
Cuc khi ngha Bói Sy ca Nguyn Thin Thut n ra t nm 1885, vi li ỏnh du kớch,
bin húa phõn tỏn, da vo thiờn nhiờn ca ngha quõn Bói Sy, tuy khụng cú nhng trn
ỏnh ln nh Ba ỡnh nhng cng gõy cho quõn Phỏp nhiu tn tht.
Cuc khi ngha ln nht, kộo di sut thi Cn Vng l khi ngha Hng Khờ. K tha
cuc khi ngha u tiờn ca Lờ Ninh c Th, H Tnh, Tin s Phan ỡnh Phựng vi
s tr giỳp ca Cao Thng, Ngụ Qung, Cao t, H Vn M, Nguyn Chanh, Nguyn
Trch ó a cuc khi ngha ny lờn tm vúc ln nht, c ỏo nht thi Cn Vng.
Phan ỡnh Phựng ó chia a bn 4 tnh: Thanh, Ngh, Tnh, Bỡnh thnh 15 quõn th, xõy
dng nhng chin tuyn c nh, mnh (Cn Chựa, Thng Bng - H Bng, Trựng Khờ -
Trớ Khờ, V Quang) kt hp li ỏnh du kớch vi li ỏnh ln chin tuyn c nh, cuc
khi ngha Hng Khờ ó gõy cho quõn Phỏp nhiu tn tht. Phú tng Cao Thng, hy
sinh lỳc mi 30 tui l ngi cú ti ch sỳng theo kiu nm 1874 ca Phỏp. Thc dõn Phỏp
phi huy ng mt lc lng quõn s ln, khụng k c 3000 ngy quõn ca Nguyn Thõn,
vt xa c quõn s, v khớ khi chỳng tn cụng thnh Ba ỡnh. Nhng chin thng ca Phan
ỡnh Phựng nh trn ỏnh ỳp thnh H Tnh, bt sng Tri ph inh Nho Quang 1892, trn
Vn Sn thỏng 3-1893, trn tp kớch H Tnh ln th hai nm 1894 v trn V Quang
thỏng 10-1894 c coi l mt thnh tu ca ngh thut quõn s Vit Nam lỳc ú.
Phan ỡnh Phựng t th nỳi Qut (H Tnh) ngy 28-12-1895 li bi th Tuyt mnh
vo loi xut sc trong vn hc cn i. 23 b tng ca ụng cng b gic Phỏp bt v x
t ti Hu. u nm 1896, nhng ting sỳng cui cựng ca phong tro Cn Vng chm
dt.
Phong tro Cn Vng cui th k XIX l phong tro dõn tc, phong tro yờu nc chng
ch ngha thc dõn xõm lc kt hp vi chng triu ỡnh phong kin u hng ó din ra
sụi ni, rng khp. Phong tro tuy tht bi nhng ó tụ thm thờm truyn thng anh hựng,
bt khut ca dõn tc Vit Nam.
(1) T 1802, khi bt u vng triu Nguyn n khi sp hon ton nm 1945, ch
ny ó tri qua 13 triu vua: Gia Long (1802-1819), Minh Mng (1820-1840), Thiu Tr
1841-1847), T c (1848-1883), Dc c (1883, trong 3 ngy), Hip Hũa (1883, trong 4
thỏng), Kin Phỳc (1883-1884), Hm Nghi (1884-1885), ng Khỏnh (1885-1888), Thnh
Thỏi (1889-1907), Duy Tõn (1907-1916), Khi nh (1916-1925), Bo i (1925-1945).
Trong cỏc triu vua ú, ch cú 4 i vua u tiờn l ch phong kin c lp.
Hũa c Nhõm Tut 1862
6/5/1862
Hip c Nhõm Tut hay cũn gi l ho c Nhõm Tut l hip c ký ngy 5 thỏng 6
nm 1862 ti Si Gũn gia i din triu Nguyn (thi vua T c) l chỏnh s Phan
Thanh Gin v phú s Lõm Duy Hip vi i din ca Phỏp l Bonard v i din ca Tõy
Ban Nha l Guttiere sau khi Phỏp ỏnh chim ba tnh min ụng Nam K. õy l hip c
u tiờn ca triu Nguyn ký vi nc ngoi v m u cho s ụ h ca Phỏp Vit
Nam. Sau khi ký, Phan Thanh Gin b cỏch chc, cũn Lõm Duy Hip b truy tc phm
hm.
Nguyờn nhõn khin triu ỡnh phi ký kt hip c l bi lỳc ú ngoi Bc K cú quõn
ni dy ca Lờ Duy Phng v ng l Trng, ỏnh phỏ mt Qung Yờn v Hi
Dng rt nguy cp, li cú Nguyn Vn Thnh, tc gi l Cai Tng Vng, quy nhiu
Bc Ninh m trong Nam K thỡ li mt thờm hai tnh na. Triu ỡnh do lo ngi bốn sai
Phan Thanh Gin v Lõm Duy Hip vo Gia nh ging hũa.
[1]
Trc nhng tranh cói v vn i phú vi quõn Phỏp, vua T c ó núi:
Nu khỏng chin vi ngi Phỏp l 1 vic khú thỡ ký hũa c vi h li l vic khú
gp trm ln
Ni dung
Hip c gm 12 iu khon vi ni dung ch yu nh sau: triu ỡnh Hu giao cho Phỏp
ba tnh min ụng (Biờn Ho, Gia nh, nh Tng) v o Cụn Lụn; Phỏp, Tõy Ban
Nha c t do truyn giỏo Vit Nam v buụn bỏn cỏc ca bin Nng, Ba Lt,
Qung Yờn; cỏc thng thuyn v chin thuyn ca Phỏp c t do hot ng trờn sụng
Cu Long ti Campuchia; triu ỡnh Hu phi tr chin phớ (280 vn lng bc tng ng
4 triu ụ la M) cho Phỏp v Tõy Ban Nha; Phỏp s phi tr tnh Vnh Long nu triu ỡnh
Hu chm dt cỏc cuc khi ngha chng Phỏp tnh Gia nh v nh Tng.
Hip c c ký trờn chin hm Duperrộ ca Phỏp u trờn sụng Si Gũn. Cng cú ý kin
cho rng trờn chin hm Duperrộ ch l trao i u nhim th, cũn vic ký c thc hin
ti Trng Thi (nay l Nh Vn hoỏ Thanh niờn, s 4 Phm Ngc Thch qun 1).
[cn dn ngun]
Hu qu
Theo cỏc khon Hip c ký xong thỡ triu ỡnh Hu thc thi chớnh sỏch ch hũa vi Phỏp,
nhng b v quõn s, giao thng ln tụn giỏo. Tuy nhiờn trong dõn chỳng a s vn cũn
mun khỏng Phỏp, nờn mi cú cõu rng Phan Lõm mi quc, triu ỡnh khi dõn, tc l
trỏch nh vua khụng ngh n lũng dõn (m ) Phan (Thanh Gin) v Lõm (Duy Hip) bỏn
nc.
Phỏp n sỳng xõm lc Vit Nam
6/27/1858
K hoch xõm lc Vit Nam ó c thụng qua t thỏng 4-1857 v n khi cuc can
thip ca Phỏp vựng bin Trung Hoa tm ngng bi hip c thiờn Tõn ln th
nht ngy 27-6-1858, hm i Phỏp lp tc quay mi v phớa Nng.
K hoch xõm lc Vit Nam ó c thụng qua t thỏng 4-1857 v n khi cuc can
thip ca Phỏp vựng bin Trung Hoa tm ngng bi hip c thiờn Tõn ln th nht ngy
27-6-1858, hm i Phỏp lp tc quay mi v phớa Nng.
Ngi ch huy hm i Phỏp l Phú ụ c Ginuiy (R. de Genouily), ó tng chinh chin
nhiu nm trờn chin trng Nga v Trung Quc. R. de Genouily cú trong tay 14 tu chin
v 3000 quõn. Ngoi ra trờn mt trn Nng cũn cú 500 quõn Tõy Ban Nha do i tỏ
Landarụt (lanzarotte) ch huy, m mt s sỏch lch s ó gi l liờn quõn Phỏp Tõy Ban
Nha. Quõn Tõy Ban Nha cú mt trong cuc chin tranh xõm lc vỡ h cng b kớch ng
tr thự cho cỏc giỏo s dũng a Minh ca h b T c sỏt hi.
Rng sỏng 1-9-1858, khụng ch quõn triu ỡnh tr li ti hu th, quõn Phỏp ó n sỳng
vo bỏn o Sn Tr. Quõn triu ỡnh bn tr, nhng do v khớ lc hu v khụng c
luyn tp thng xuyờn nờn kộm hiu qu, khụng th ngn chn c Phỏp b lờn bỏn
o Sn Tr. V khớ hin i ó to cho liờn quõn Phỏp-Tõy Ban Nha li th ngay t u,
cỏc n An Hi v in Hi (Tr Sn) b v, quõn triu ỡnh phi lui v Hũa Vang.
Phỏp tuyờn b ton b 6 tnh Nam K l lónh a ca Phỏp.
6/25/1867
hiu tng hi quõn, tng ch huy quõn i vin chinh Phỏp ti Nam K ra bn tuyờn
b: Ton b 6 tnh Nam K l lónh a ca Phỏp; k t nay triu ỡnh Hu khụng cũn
quyn lc gỡ i vi Nam K lc tnh na; mt chớnh quyn duy nht tn ti Nam
K: ú l chớnh quyn ca ngi Phỏp.
Thiu tng hi quõn, tng ch huy quõn i vin chinh Phỏp ti Nam K ra bn tuyờn b:
Ton b 6 tnh Nam K l lónh a ca Phỏp; k t nay triu ỡnh Hu khụng cũn quyn
lc gỡ i vi Nam K lc tnh na; mt chớnh quyn duy nht tn ti Nam K: ú l
chớnh quyn ca ngi Phỏp.
Triu Nguyn ký hip c Giỏp Tut vi Phỏp.
3/15/1874
Triu ỡnh Hu v Phỏp ký kt bn hip c mang tờn Hip c hũa bỡnh v liờn
minh ti Si Gũn. Hip c ny cũn c gi l Hip c Giỏp Tut hay Hip
c Philastre. Triu Nguyn tha nhn ch quyn ca Phỏp trờn phn t t a
gii Nam tnh Bỡnh Thun n ht Nam K.
Triu ỡnh Hu v Phỏp ký kt bn hip c mang tờn Hip c hũa bỡnh v liờn minh
ti Si Gũn. Hip c ny cũn c gi l Hip c Giỏp Tut hay Hip c Philastre.
Triu Nguyn tha nhn ch quyn ca Phỏp trờn phn t t a gii Nam tnh Bỡnh
Thun n ht Nam K.
i din triu ỡnh Hu l: Thng th B Hỡnh Lờ Tun, chỏnh s; t tham tri B L
Nguyn Vn Tng, phú s. i din chớnh ph Phỏp l: Thiu tng hi quõn, Phú thy
s ụ c kim Tng ch huy quõn i vin chinh Phỏp ti Nam K uyprờ (Duprộ).
Hip c gm 22 iu khoaỷn. Ni dung chớnh l:
1- Triu ỡnh Hu tha nhn ch quyn ca Phỏp trờn phn t Vit Nam k t a gii
phớa nam tnh Bỡnh Thun tr vo Nam (iu 5).
2- Nc Phỏp tha nhn ch quyn ca vua nc Nam trờn phn t Vit Nam k t a
gii phớa Nam tnh Bỡnh Thun ra Bc; tha nhn nn c lp hoaứn ton ca nc Nam,
ngha l nc Nam khụng cũn l thuc vo bt c cng quc no (iu 2).
3- Vua nc Nam phi thi hnh chớnh sỏch i ngoi ca mỡnh cho phự vi chớnh sỏch i
ngoi ca nc Phỏp; v mc chớnh tr, khụng c thay i nhng mi quan h ngoi giao
hin nay vi Phỏp; khụng c t ý ký hip c thng mi vi bt c mt nc no khỏc
m khụng bỏo cho chớnh ph Phỏp bit (iu 3).
4- Xúa b Hip c ó ký ngy 5-6-1862.
Qua Hip c ny cho thy, triu ỡnh Hu thc s tha nhn s cai tr ca Phỏp x Nam
K. Hip c Giỏp Tut ó gõy nờn s phn ng d di trong dõn chỳng cng nh cỏc
quan chc yờu nc. T õy, phong tro nhõn dõn ó cú thc tin i ti mt nhn thc
mi m l: Chng Phỏp phi i ụi vi vic chng triu ỡnh u hng.
Phỏp buc triu Nguyn ký Hip c Hỏcmng
8/25/1883
Triu ỡnh Hu v thc dõn Phỏp ký Hip c hũa bỡnh ti Hu. Hip c ny cũn
c gi l Hip c Hacmng. i din triu ỡnh Hu l: Trn ỡnh Tỳc, Hip
bin i hc s, chỏnh s; Nguyn Trng Hip, Thng th B Li, phú s.
Triu ỡnh Hu v thc dõn Phỏp ký Hip c hũa bỡnh ti Hu. Hip c ny cũn c
gi l Hip c Hacmng.
i din triu ỡnh Hu l: Trn ỡnh Tỳc, Hip bin i hc s, chỏnh s; Nguyn Trng
Hip, Thng th B Li, phú s. i din chớnh ph Phỏp l Hacmng (Harmand).
Hip c gm 27 iu khoaỷn. Ni dung bao trựm l: Triu ỡnh Hu tha nhn v chp
nhn Nam K l thuc a ca Phỏp; tha nhn v chp nhn nn bo h ca Phỏp Trung
K v Bc K.
Triu ỡnh Hu b thc dõn Phỏp tc b hoaứn ton quyn i ngoi. Triu ỡnh Hu
mun t quan h ngoi giao vi bt k nc no u phi c chớnh ph Phỏp cho phộp
(iu 1 Hip c).
Vua Hm Nghi b Phỏp bt
1/11/1888
Trong trn chin u ờm ngy 31-10 rng ngy 1-11-1888 bo v vua Hm Nghi,
chng li quõn Phỏp do tờn phn bi Trng Quang Ngc dn ng, Tụn Tht Tip
con th ca Tụn Tht Thit lỳc ú l cn v ca vua Hm Nghi, ó anh dng hy
sinh.
Trong trn chin u ờm ngy 31-10 rng ngy 1-11-1888 bo v vua Hm Nghi,
chng li quõn Phỏp do tờn phn bi Trng Quang Ngc dn ng, Tụn Tht Tip con
th ca Tụn Tht Thit lỳc ú l cn v ca vua Hm Nghi, ó anh dng hy sinh. Vua
Hm nghi sa vo tay gic v sau ú b thc dõn Phỏp a i y Angiờri (chõu Phi).

Xem chi tiết: SuKien.doc


Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét