Chủ Nhật, 2 tháng 3, 2014

giaoanpowerpointle

5
5. Mở một File đã có sẵn ( Tên cũ )
5. Mở một File đã có sẵn ( Tên cũ )
Cách 1
Cách 1
: Vào
: Vào
menu File \ Open
menu File \ Open
.
.
Cách 2
Cách 2
: Nháy vào biểu tượng trên thanh công cụ
: Nháy vào biểu tượng trên thanh công cụ
chuẩn.
chuẩn.
Cách 3
Cách 3
: ấn
: ấn
2
2
phím
phím
Ctrl + O
Ctrl + O


* Trình chiếu một bài giảng ( trên máy chiếu )
* Trình chiếu một bài giảng ( trên máy chiếu )

F5
F5

View \ Slide Show
View \ Slide Show

Sử dụng thanh công cụ:
Sử dụng thanh công cụ:
6
Bài 2:Quản Lý Các Slide
Bài 2:Quản Lý Các Slide
a Tạo thêm các Slide mới
a Tạo thêm các Slide mới
Cách 1
Cách 1
: Chọn Slide hiện hành
: Chọn Slide hiện hành
Cách 2
Cách 2
: Vào
: Vào
Menu Insert
Menu Insert
chọn
chọn
New Slide
New Slide


Cách 3
Cách 3
: ấn 2 phím
: ấn 2 phím
Ctrl + M
Ctrl + M
. Sau đó một Slide mới sẽ
. Sau đó một Slide mới sẽ
được chèn sau Slide hiện hành
được chèn sau Slide hiện hành
.
.
b. Chèn thêm khung nhập văn bản
b. Chèn thêm khung nhập văn bản
- Nháy chuột vào
- Nháy chuột vào
Textbox
Textbox
trên thanh
trên thanh
Draw
Draw
- Vào
- Vào
Menu Insert \ TextBox
Menu Insert \ TextBox
-
Kích chuột kéo để tạo thành khung.
Kích chuột kéo để tạo thành khung.
7
c
c
. Chuyển đổi Slide hiện hành
. Chuyển đổi Slide hiện hành
Cách 1
Cách 1
: Để đưa
: Để đưa
1 Slide
1 Slide
thành một trang hiện hành ta
thành một trang hiện hành ta
bấm vào phím
bấm vào phím
Page up
Page up
,
,
Page Down
Page Down
.
.
Cách 2
Cách 2
: Nháy chuột vào
: Nháy chuột vào
Slide
Slide
cần chọn.
cần chọn.
d. Thay đổi vị trí của các slide
d. Thay đổi vị trí của các slide
ấn chuột trái vào các
ấn chuột trái vào các
Slide
Slide
và di chuột đến vị trí mới rồi
và di chuột đến vị trí mới rồi
thả.
thả.
e.Xoá các Slide
e.Xoá các Slide
- Chọn
- Chọn
Slide
Slide
cần xoá
cần xoá
-
ấn
ấn
Delete
Delete
trên bàn phím.
trên bàn phím.
8
g. Sao chép các Slide
g. Sao chép các Slide
- Chọn
- Chọn
Slide
Slide
cần sao chép
cần sao chép
- Vào
- Vào
menu Edit \ Copy
menu Edit \ Copy
- Kích chuột phải chọn lệnh
- Kích chuột phải chọn lệnh
Copy
Copy
-
ấn
ấn
2
2
phím Ctrl + C
phím Ctrl + C
-
Nháy vào biểu tượng trên thanh công cụ của
Nháy vào biểu tượng trên thanh công cụ của
màn hình
màn hình
9
h. Dán các Slide
h. Dán các Slide
-
-
Vào menu
Vào menu
Edit \ Paste
Edit \ Paste
- ấn
- ấn
2
2
phím
phím
Ctrl + V
Ctrl + V
- Kích chuột phải chọn
- Kích chuột phải chọn
Paste
Paste
-
Nháy vào biểu tượng trên thanh công cụ của
Nháy vào biểu tượng trên thanh công cụ của
màn hình.
màn hình.
10
Bài 3: Định dạng Văn Bản Cho Một Slide
Bài 3: Định dạng Văn Bản Cho Một Slide
a. Chọn mẫu nền cho Slide
a. Chọn mẫu nền cho Slide
-
Vào
Vào
menu
menu


Format \ Slide Design
Format \ Slide Design
xuất hiện hộp thoại
xuất hiện hộp thoại
lựa chọn mẫu nền phù hợp. ( Đưa các thanh cuốn lên
lựa chọn mẫu nền phù hợp. ( Đưa các thanh cuốn lên
trên xuống dưới để chọn các mẫu nền phù hợp cho bài
trên xuống dưới để chọn các mẫu nền phù hợp cho bài
giảng ).
giảng ).
11
b. Chọn mầu nền cho Slide
b. Chọn mầu nền cho Slide
-
Vào
Vào
menu Format \ Background
menu Format \ Background


-
Kích chuột phải chọn
Kích chuột phải chọn
Format \ Background
Format \ Background


xuất hiện hộp thoại:
xuất hiện hộp thoại:
*Trong đó: Kích chuột vào tam giác đen để lựa chọn các mầu:
*Trong đó: Kích chuột vào tam giác đen để lựa chọn các mầu:


-
-
More Color
More Color
: Các lựa chọn màu phù hợp.
: Các lựa chọn màu phù hợp.


-
-
Fill Effects
Fill Effects
: Các hiệu quả hình ảnh: Màu tăng, màu giảm, các
: Các hiệu quả hình ảnh: Màu tăng, màu giảm, các
loại lựa chọn gạch nền.
loại lựa chọn gạch nền.
12
c
c
.
.
Định dạng đoạn văn bản ( Giống Word )
Định dạng đoạn văn bản ( Giống Word )
-
-
Vào
Vào
menu Format
menu Format
trong đó:
trong đó:


+
+
Font:
Font:
Định dạng các kiểu Font chữ.
Định dạng các kiểu Font chữ.


+
+
Line Spacing
Line Spacing
: Khoảng cách giữa các dòng và các đoạn.
: Khoảng cách giữa các dòng và các đoạn.


+
+
Bullets and Numbering
Bullets and Numbering
: Tạo các ký tự đầu đoạn.
: Tạo các ký tự đầu đoạn.


+
+
Alygment
Alygment
: Chế độ căn trái, căn phải, căn giữa
: Chế độ căn trái, căn phải, căn giữa
* Đổi các kiểu dạng chữ:
* Đổi các kiểu dạng chữ:
-
Vào
Vào
menu Format \ Chage Case
menu Format \ Chage Case


xuất hiện hộp thoại:
xuất hiện hộp thoại:
13
d. Định dạng Font chữ
d. Định dạng Font chữ

Vào Format \ Font
Vào Format \ Font

Font Style:
Font Style:

Regular: Ch th ng
Regular: Ch th ng

Bold:
Bold:
m
m

Italic:
Italic:
Nghiêng
Nghiêng

Bold Italic:
Bold Italic:
Nghiêng
Nghiêng


v
v


m
m

Effects:
Effects:

Underline:
Underline:
G ch d i
G ch d i

Shadow: Búng
Shadow: Búng

Emboss:
Emboss:
N i
N i

Superscript: chỉ số trên
Superscript: chỉ số trên

Subscript: chỉ số dưới
Subscript: chỉ số dưới
14
e. Sắp xếp các đoạn văn bản:
e. Sắp xếp các đoạn văn bản:
Vào menu Format \ Alignment
Vào menu Format \ Alignment

Align Left: Sắp xếp về bên trái ( Ctrl + L )
Align Left: Sắp xếp về bên trái ( Ctrl + L )

Center: Căn giữa ( Ctrl + E )
Center: Căn giữa ( Ctrl + E )

Align Right: Sắp xếp về bên phải ( Ctrl + R )
Align Right: Sắp xếp về bên phải ( Ctrl + R )

Justify: Sắp xếp thẳng hàng
Justify: Sắp xếp thẳng hàng

Xem chi tiết: giaoanpowerpointle


Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét