Thứ Bảy, 8 tháng 3, 2014

LTVC-l5: Đồ chơi- trò chơi


Đồ chơi:…………………………………
…………………………………………….
Trò chơi:………………………………….
…………………………………………….
Đồ chơi:…………………………………
……………………………………………
Trò chơi:…………………………………
……………………………………………
Đồ chơi: …………………………….
……………………………………….
Trò chơi:…………………………….
……………………………………….
Đồ chơi:……………………………………
……………………………………………
Trò chơi:…………………………………
……………………………………………
Đồ chơi:………………………………….
……………………………………………
Trò chơi:…………………………………
……………………………………………
Đồ chơi:………………………………
…………………………………………
Trò chơi:……………………………….
…………………………………………

Đồ chơi: diều
Trò chơi: thả diều

Đồ chơi: đèn ông sao, đầu sư tử, trống.
Trò chơi: múa sư tử, rước đèn ông sao, đánh trống
(Rước đèn đêm Trung thu)

Đồ chơi: dây, xoong, bếp, nhà, cây, búp bê.
Trò chơi: nhảy dây, nấu nướng, xếp hình nhà
cửa, cây cối, chơi búp bê.

Đồ chơi: hình khối, máy vi tính.
Trò chơi: lắp ghép hình, chơi điện tử.

Đồ chơi: súng cao su, dây thừng.
Trò chơi: bắn súng cao su, kéo co.

Đồ chơi: khăn bịt mắt.
Trò chơi: bịt mắt bắt dê.

Bài 2 : Tìm thêm từ ngữ chỉ các đồ chơi hoặc
trò chơi khác.
Trò chơi: Thi tiếp sức

Đồ chơi Trò chơi

Quả bóng.

Quả cầu.

Các viên sỏi.

Quân cờ, bàn cờ.

Cái đu.

Que chuyền.

Viên bi.

Kiếm.

Cầu trượt.


Đá bóng.

Đá cầu.

Chơi ô ăn quan.

Đánh cờ.

Đánh đu.

Chơi chuyền.

Bắn bi.

Đấu kiếm.

Trượt cầu.


Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét