Thứ Hai, 10 tháng 3, 2014

Xây dựng một hệ thống quản lý thông tin về đĩa phim cho thuê của cửa hàng CD Việt Trung.

MaLD
TenLD
(1, 1)

(0, n)
DAO_DIEN
MaDD
TenDD
(1, 1)

(0, n)
(0, n)
Đóng
(1, n)
(1, 1)
Của
(0, n)
(1, n)
Lưu
(1, 1)
(1, n)
Lưu
(1, n)
(1, n)

(1, n)
(0, n)
Lưu
(0, n)
(0, n)
Lưu
(1, n)
(0, n)
Thuộc
(1, 1)
(1, n)

(0, n)
(1, 1)
Thuê
(1, n)
(0, n)
Trả
(1, 1)
(0, n)

(1, n)
5
2.3. Mô hình quan hệ
2.3.1 DIEN_VIEN ( MaDV, TenDV, MaQT).
2.3.2 DAO_DIEN (MaDD, TenDD, MaQT).
2.3.3 QUOC_TICH ( MaQT, TenNuoc).
2.3.4 PHIM ( MaP, TenP, GioiThieu, SoTap, NSX, HAnh, NNgu, PDe, MaDD, MaQT ).
2.3.5 THE_LOAI_PHIM( MaTLP, TenTLP).
2.3.6 PHIM_DIENVIEN ( MaP, MaDV).
2.3.7 PHIM_DAODIEN( MaP, MaDD).
2.3.8 PHIM_THELOAIPHIM ( MaP, MaTLP).
2.3.9 TAP_PHIM ( MaTP, TenTP).
2.3.10 PHIM_TAPPHIM(MaP, MaTP,).
2.3.11 DIA_PHIM ( MaDP, TenDP, GiaTri, TTrang, TienThue, MaLD).
2.3.12 TAPPHIM_DIAPHIM ( MaTP, MaDP).
2.3.13 LOAI_DIA (MaLD, TenLD).
2.3.14 KHACH_HANG ( MaKH, TenKH, SoDT).
2.3.15 PHIEU_THUE (MaPThue, NgayPT, TienCoc, MaKH).
2.3.16 PHIEUTHUE_DIAPHIM ( MaPT, MaDP).
2.3.17 PHIEU_TRA ( MaPTra, NgayTra, PhiThue, MaKH).
2.3.18 PHIEUTRA_DIAPHIM ( MaPT, MaDP).
2.4. Mô tả chi tiết các thực thể.
2.4.1 DIEN_VIEN ( MaDV, TenDV, MaQT).
Tên quan hệ: DIEN_VIEN
STT TRB T Tính Diễn giải K DL Số Byte MGT LDL
1 PK MaDV Mã số diễn viên C 4 B
2 TenDV Tên diễn viên C 20 K
3 FK MaQT Mã quốc tịch C 4 B
Tổng số byte 28
Khối Lượng:
Số dòng tối thiểu: 500
Số dòng tối đa: 2000
Kích thước tối thiểu: 500 x 28 (Byte) = 14 KB
Kích thước tối đa: 2000 x 28 (Byte) = 56 KB
Đối với kiểu chuổi:
MaDV: Cố định, không unicode
TenDV: Không cố định, Unicode
MaQT: Cố định, không Unicode.
Ngày: 11/05/2008
6
Thành viên:
Lương Đình Trung
Nguyễn Thị Hiền
2.4.2 DAO_DIEN (MaDD, TenDD, MaQT)
Tên quan hệ: DAO_DIEN
STT TRB T Tính Diễn giải K DL Số Byte MGT LDL
1 PK MaDD Mã số Đạo diễn C 4 B
2 TenDD Tên Đạo diễn C 20 K
3 FK MaQT Mã quốc tịch C 4 B
Tổng số byte 28
Khối Lượng:
Số dòng tối thiểu: 500
Số dòng tối đa: 1000
Kích thước tối thiểu: 500 x 28 (Byte) = 14 KB
Kích thước tối đa: 1000x 28 (Byte) = 28 KB
Đối với kiểu chuổi:
MaDD: Cố định, không unicode
TenDD: Không cố định, Unicode
MaQT: Cố định, không Unicode.
Ngày: 11/05/2008
Thành viên:
Lương Đình Trung
Nguyễn Thị Hiền
7
2.4.3 QUOC_TICH ( MaQT, TenNuoc).
Tên quan hệ: QUOC_TICH
STT TRB T Tính Diễn giải K DL Số Byte MGT LDL
1 PK MaQT Mã số quốc tịch C 4 B
2 TenNuoc Tên nước C 15
Tổng số byte 19
Khối Lượng:
Số dòng tối thiểu: 100
Số dòng tối đa: 300
Kích thước tối thiểu: 100 x 19 (Byte) = 1,9 KB
Kích thước tối đa: 300 x 19 (Byte) = 5,7 KB
Đối với kiểu chuổi:
MaQT: Cố định, không Unicode.
TenNuoc: Không cố định, Unicode
Ngày: 11/05/2008
Thành viên:
Lương Đình Trung
Nguyễn Thị Hiền
2.4.4 PHIEUTRA_DIAPHIM ( MaPT, MaDP).
Tên quan hệ: PHIEUTRA_DIAPHIM
STT TRB T Tính Diễn giải KDL Số Byte MGT LDL
1 PK
FK
MaPTra Mã số phiếu trả C 4 B
2 PK
FK
MaDP Mã số đĩa phim được
khách hàng trả.
C 4 B
Tổng số byte 8
Khối Lượng:
Số dòng tối thiểu: 4000
Số dòng tối đa:100000
Kích thước tối thiểu: 2000 x 26 (Byte) = 52 KB
Kích thước tối đa: 10000 x 26 (Byte) = 260 KB
Đối với kiểu chuổi:
MaPT: Cố định, không Unicode.
MaDP: Cố định, không Unicode.
Ngày: 18/05/2008
Thành viên:
Lương Đình Trung
Nguyễn Thị Hiền
8
2.4.5 PHIM ( MaP, TenP, GioiThieu, SoTap, NSX, HAnh, NNgu, PDe, MaQT ).
Tên quan hệ: PHIM
STT TRB T Tính Diễn giải K DL Số Byte MGT LDL
1 PK MaP Mã số phim C 4 B
2 TenP Tên phim C 20 B
3 GioiThieu Giới thiệu phim C 500 K
4 SoTap Số tập phim S 4 Int > 0 B
5 NSX Ngày sản xuất phim N 10 K
6 HAnh Hình ảnh image 50.000 K
7 NNgu Ngôn ngữ C 15 K
8 PDe Phụ Đề C 15 K
9 FK MaDD Mã đạo diễn C 4 B
10 FK MaQT Mã nước sản xuất
phim
C 4 B
Tổng số byte 50.576
Khối Lượng:
Số dòng tối thiểu: 1000
Số dòng tối đa: 5000
Kích thước tối thiểu: 1000 x 50.576 (Byte) = 50.576 KB
Kích thước tối đa: 5000 x 50.576 (Byte) = 252.880 KB
Đối với kiểu chuổi:
MaP: Cố định, không unicode
TenP: Không cố định, Unicode
GioiThieu: Không cố định, Unicode
NNgu: Không cố định, Unicode
PDe: Không cố định, Unicode.
MaDD: Cố định, không Unicode
MaQT: Cố định, không Unicode.
Dạng dữ liệu:
HAnh: Tên.định dạng
Ví dụ: thanhlong.jpg
Ngày: 11/05/2008
Thành viên:
Lương Đình Trung
Nguyễn Thị Hiền
9
2.4.6 THE_LOAI_PHIM( MaTLP, TenTLP).
Tên quan hệ: THE_LOAI_PHIM
STT TRB T Tính Diễn giải K DL Số Byte MGT LDL
1 PK MaTLP Mã số thể loại phim C 4 B
2 TenTLP Tên thể loại phim C 15 B
Tổng số byte 19
Khối Lượng:
Số dòng tối thiểu:20
Số dòng tối đa: 100
Kích thước tối thiểu: 20 x 19 (Byte) = 0,38 KB
Kích thước tối đa: 100 x 19 (Byte) = 1,9 KB
Đối với kiểu chuổi:
MaTLP: Cố định, không Unicode.
TenTLP: Không cố định, Unicode
Ngày: 11/05/2008
Thành viên:
Lương Đình Trung
Nguyễn Thị Hiền
2.4.7 PHIM_DIENVIEN ( MaP, MaDV).
Tên quan hệ: PHIM_DIENVIEN
STT TRB T Tính Diễn giải K DL Số Byte MGT LDL
1 PK
FK
MaP Mã số phim C 4 B
2 PK
FK
MaDV Mã diễn viên đã đóng
phim này
C 4 B
Tổng số byte 8
Khối Lượng:
Số dòng tối thiểu: 1000
Số dòng tối đa: 15000
Kích thước tối thiểu: 1000 x 8 (Byte) = 8 KB
Kích thước tối đa: 15000 x 8 (Byte) = 120 KB
Đối với kiểu chuổi:
MaP: Cố định, không Unicode.
MaDV: Cố định, không Unicode
Ngày: 11/05/2008
Thành viên:
Lương Đình Trung
Nguyễn Thị Hiền
10
2.4.8 PHIM_DAODIEN( MaP, MaDD)
Tên quan hệ: PHIM_DAODIEN
STT TRB T Tính Diễn giải K DL Số Byte MGT LDL
1 PK
FK
MaP Mã số phim C 4 B
2 PK
FK
MaDD Mã Đao diễn C 4 B
Tổng số byte 8
Khối Lượng:
Số dòng tối thiểu: 1000
Số dòng tối đa: 5000
Kích thước tối thiểu: 1000 x 8 (Byte) = 8 KB
Kích thước tối đa: 5000 x 8 (Byte) = 40 KB
Đối với kiểu chuổi:
MaP: Cố định, không Unicode.
MaDD: Cố định, không Unicode
Ngày: 11/05/2008
Thành viên:
Lương Đình Trung
Nguyễn Thị Hiền
2.4.9 PHIM_THELOAIPHIM ( MaP, MaTLP).
Tên quan hệ: PHIM_THELOAIPHIM
STT TRB T Tính Diễn giải K DL Số Byte MGT LDL
1 PK
FK
MaP Mã số phim C 4 B
2 PK
FK
MaTLP Mã thể loại phim trên C 4 B
Tổng số byte 16
Khối Lượng:
Số dòng tối thiểu: 1000
Số dòng tối đa: 15000
Kích thước tối thiểu: 1000 x 8 (Byte) = 8 KB
Kích thước tối đa: 15000 x 8 (Byte) = 120 KB
Đối với kiểu chuổi:
MaP: Cố định, không Unicode.
MaTLP: Cố định, không Unicode
Ngày: 11/05/2008
Thành viên:
Lương Đình Trung
Nguyễn Thị Hiền
11
2.4.10 TAP_PHIM ( MaTP, TenTP).
12
Tên quan hệ: TAP_PHIM
STT TRB T Tính Diễn giải K DL Số Byte MGT LDL
1 PK MaTP Mã số Tập Phim C 4 B
2 TenTP Tên tập phim C 15 K
Tổng số byte 19
Khối Lượng:
Số dòng tối thiểu: 50
Số dòng tối đa: 500
Kích thước tối thiểu: 50 x 19 (Byte) = 0,95 KB
Kích thước tối đa: 500 x 19 (Byte) = 9,5 KB
Đối với kiểu chuổi:
MaTP: Cố định, không Unicode.
TenTP: Không cố định, Unicode
Ngày: 11/05/2008
Thành viên:
Lương Đình Trung
Nguyễn Thị Hiền
2.4.11 PHIM_TAPPHIM(MaP, MaTP)
13
Tên quan hệ: TAP_PHIM
STT TRB T Tính Diễn giải K DL Số Byte MGT LDL
1 PK,
FK
MaTP Mã số Tập Phim C 4 B
2 PK,
FK
MaP Mã Phim C 4 K
Tổng số byte 8
Khối Lượng:
Số dòng tối thiểu: 50
Số dòng tối đa: 500
Kích thước tối thiểu: 50 x 8 (Byte) = 0,4 KB
Kích thước tối đa: 500 x 8 (Byte) = 4 KB
Đối với kiểu chuổi:
MaTP: Cố định, không Unicode.
MaP: Cố định, không Unicode
Ngày: 11/05/2008
Thành viên:
Lương Đình Trung
Nguyễn Thị Hiền
14

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét