Chủ Nhật, 2 tháng 3, 2014

trac nghiem hoa vo co 2

152. Sự điện phân và sự điện ly có gì khác biệt?
a) Chỉ là hai từ khác nhau của cùng một hiện tượng là sự phân ly tạo ion của chất có thể phân ly thành
ion được (đó là các muối tan, các bazơ tan trong dung dịch, các chất muối, bazơ, oxit kim loại
nóng chảy)
b) Một đằng là sự oxi hóa khử nhờ hiện diện dòng điện, một đằng là sự phân ly tạo ion của chất có thể
phân ly thành ion.
c) Sự điện phân là sự phân ly ion nhờ dòng điện, còn sự điện ly là sự phân ly ion nhờ dung môi hay
nhiệt lượng (với các chất điện ly nóng chảy)
d) Tất cả đều không đúng.

153. Cấu hình electron của ion Fe
3+
là:
a) 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
3d
3
b) 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
3
4s
2

c) (a) hay (b) d) Tất cả đều sai
(Cho biết Fe có Z = 26)

154. Người ta pha loãng dung dịch H
2
SO
4
có pH = 1 bằng cách thêm nước cất vào để
thu được dung dịch có pH = 3. Người ta đã pha loãng dung dịch H
2
SO
4
bao nhiêu lần?
a) 10 lần b) 20 lần c) 100 lần d) 200 lần


155. Một người thêm nước cất vào dung dịch NaOH có pH = 14 nhằm thu được dung
dịch có pH = 13. Người đó đã pha loãng dung dịch NaOH bao nhiêu lần?
a) 5 lần b) 10 lần c) 50 lần d) 100 lần


156. Tích số ion của nước ở 25˚C là [H
+
][OH
-
] = 10
-14
. Độ điện ly của nước (% phân
ly ion của nước) ở 25˚C là:
a) 1,8.10
-7
% b) 0,018% c) 10
-5
% d) Tất cả đều sai


157. Tích số ion của nước ở 25˚C bằng 10
-14
. Trung bình trong bao nhiêu phân tử
nước thì sẽ có một phân tử nước phân ly ion ở 25˚C ?
a) Khoảng 10 triệu phân tử
b) Khoảng 555 triệu phân tử
c) Khoảng 1 tỉ phân tử
d) Khoảng trên 5 555 phân tử

158. pH của dung dịch HCl 10
-7
M sẽ có giá trị như thế nào?
a) pH = 7 b) pH > 7 c) pH < 7 d) Tất cả đều không phù hợp

159. Trị số chính xác pH của dung dịch HCl 10
-7
M là:
a) 7 b) 6,79 c) 7,21 d) 6,62

160. Cho 200 ml dung dịch NaOH pH = 14 vào 200 ml dung dịch H
2
SO
4
0,25M. Thu
được 400 ml dung dịch A. Trị số pH của dung dịch A bằng bao nhiêu?
a) 13,6 b) 1,4 c) 13,2 d) 13,4

161. Từ các cặp oxi hóa khử: Al
3+
/Al; Cu
2+
/Cu; Zn
2+
/Zn; Ag
+
/Ag, trong đó nồng độ
các muối bằng nhau, đều bằng 1 mol/lít, số pin điện hóa học có thể tạo được tối đa
bằng bao nhiêu?
a) 3 b) 5 c) 6 d) 7

162. Nhúng một miếng kim loại X vào 200 ml dung dịch AgNO
3
1M, sau khi kết thúc
phản ứng, khối lượng miếng kim loại có khối lượng tăng 15,2 gam. Cho biết tất cả
kim loại bạc tạo ra đều bám vào miếng loại X. Kim loại X là:
a) Đồng b) Sắt c) Kẽm d) Nhôm
(Ag = 108; Cu = 64; Fe = 56; Zn = 65; Al = 27)

163. Nhân của nguyên tử nào có chứa 48 nơtron (neutron)?
a) b) c) d)

164. Hai kim loại A, B đều có hóa trị II. Hòa tan hết 0,89 gam hỗn hợp hai kim loại
này, trong dung dịch HCl. Sau phản ứng thu được 448 ml khí H
2
(đktc). Hai kim loại
A, B là:
a) Mg, Ca b) Zn, Fe c) Ba, Fe d) Mg, Zn
(Mg = 24; Ca = 40; Zn = 65, Fe = 56; Ba = 137)

165. Lực tương tác nào khiến cho có sự tạo liên kết hóa học giữa các nguyên tử để
tạo phân tử?
a) Giữa các nhân nguyên tử
b) Giữa các điện tử
c) Giữa điện tử với các nhân nguyên tử
d) Giữa proton và nhân nguyên tử

166. Cho x mol Al và y mol Zn vào dung dịch chứa z mol Fe
2+
và t mol Cu
2+
. Cho biết 2t/3 < x . Tìm điều
kiện của y theo x,z,t để dung dịch thu được có chứa 3 loại ion kim loại. Các phản ứng xảy ra hoàn
toàn.
a) y < z -3x/2 +t b) y < z-3x + t
c) y < 2z + 3x – t d) y < 2z – 3x + 2t

167. Cho a mol Mg và b mol Fe vào dung dịch chứa c mol Cu
2+
và d mol Ag
+
. Sau khi
phản ứng hoàn toàn, dung dịch thu được có chứa hai ion kim loại. Cho biết a>d/2 .
Tìm điều kiện của b theo a, c, d để được kết quả này.
a) b = b) b ≤ c – a –
c) b ≥ c – a + d) b > c – a

168. Điện phân 100 ml dung dịch NaCl 0,5M, dùng điện cực trơ, có màng ngăn xốp,
cường độ dòng điện 1,25 A, thu được dung dịch NaOH có pH = 13. Hiệu suất điện
phân 100%, thể tích dung dịch coi như không thay đổi. Thời gian đã điện phân là:
a) 12 phút b) 12 phút 52 giây
c) 14 phút 12 giây d) 10 phút 40 giây

169. Ion nào có bán kính lớn nhất trong các ion dưới đây?
a) Na
+
b) K
+

c) Mg
2+
d) Ca
2+
(Trị số Z của Na, K, Mg, Be lần lượt là: 11, 19, 12, 20)

170. Hòa tan hết 17,84 gam hỗn hợp A gồm ba kim loại là sắt, bạc và đồng bằng
203,4 ml dung dịch HNO
3
20% (có khối lượng riêng 1,115 gam/ml) vừa đủ. Có 4,032
lít khí NO duy nhất thoát ra (đktc) và còn lại dung dịch B. Đem cô cạn dung dịch B,
thu được m gam hỗn hợp ba muối khan. Trị số của m là:
a) 51,32 gam b) 60,27 gam
c) 45,64 gam d) 54,28 gam
(N = 14; O = 16; H = 1)

171. Dẫn chậm V lít (đktc) hỗn hợp hai khí H
2
và CO qua ống sứ đựng 20,8 gam hỗn
hợp gồm ba oxit là CuO, MgO và Fe
2
O
3
, đun nóng, phản ứng xảy ra hoàn toàn. Hỗn
hợp khí, hơi thoát ra không còn H
2
cũng như CO và hỗn hợp khí hơi này có khối lượng
nhiều hơn khối lượng V lít hỗn hợp hai khí H
2
, CO lúc đầu là 4,64 gam. Trong ống sứ
còn chứa m gam hỗn hợp các chất rắn. Trị số của V là:
a) 5,600 lít b) 2,912 lít
c) 6,496 lít d) 3,584 lít
(O = 16)

172. Trị số của m ở câu (171) trên là
a) 12,35 gam b) 14,72 gam
c) 15,46 d) 16,16 gam

173. Có bao nhiêu trị số độ dài liên giữa C với C trong phân tử ?
a) 3 b) 4 c) 2 d) 11

174. Một người điều chế khí Clo bằng cách cho axit Clohiđric đậm đặc tác dụng với
Mangan đioxit đun nóng. Nếu phản ứng hoàn toàn, khối lượng dung dịch HCl 36%
cần dùng để điều chế được 2,5 gam khí Clo là bao nhiêu?

a) 5,15 gam b) 14,28 gam
c) 19,40 gam d) 26,40 gam
(Cl = 35,5; H = 1)

175. Không thể dùng NaOH rắn để làm khô các khí ẩm nào dưới đây?
a) CH
3
NH
2
; N
2
b) NH
3
; CO
c) H
2
; O
2
d) CO
2
; SO
2


176. Dùng KOH rắn có thể làm khô các chất nào dưới đây?
a) SO
3
; Cl
2
b) (CH
3
)
3
N; NH
3

c) NO
2
; SO
2
d) Khí hiđrosunfua (H
2
S) khí hiđroclorua (HCl)

177. Điện phân dung dịch NaCl, dùng điện cực trơ, có vách ngăn, thu được 200 ml
dung dịch có pH = 13. Nếu tiếp tục điện phân 200 ml dung dịch này cho đến hết khí
Clo thoát ra ở anot thì cần thời gian 386 giây, cường độ dòng điện 2 A. Hiệu suất
điện phân 100%. Lượng muối ăn có trong dung dịch lúc đầu là bao nhiêu gam?
a) 2,808 gam b) 1,638 gam
c) 1,17 gam d) 1,404 gam
(Cl = 35,5; Na = 23)

178. Cho 72,6 gam hỗn hợp ba muối CaCO
3
, Na
2
CO
3
và K
2
CO
3
tác dụng hết với dung
dịch HCl, có 13,44 lít khí CO
2
thoát ra ở đktc. Khối lượng hỗn hợp muối clorua thu
được bằng bao nhiêu?
a) 90 gam b) 79,2 gam
c) 73,8 gam d) Một trị số khác
(C = 12; O = 16; Cl = 35,5)

179. Một miếng vàng hình hộp dẹp có kích thước 25,00mm x 40,00mm x 0,25mm có
khối lượng 4,830 gam. Khối lượng riêng của vàng bằng bao nhiêu?
a) 11,34g/ml b) 13,3g/ml
c) 19,3g/ml d) 21,4g/ml

180. Crom có khối lượng nguyên tử bằng 51,996. Crom có 4 nguyên tử đồng vị trong
tự nhiên. Ba nguyên tử đồng vị trong bốn nguyên tử đồng vị của Crom là:
50
Cr có
khối lượng nguyên tử 49,9461 (chiếm 4,31% số nguyên tử);
52
Cr có khối lượng
nguyên tử 51,9405 (chiếm 83,76% số nguyên tử); và
54
Cr có khối lượng nguyên tử
53,9589 (chiếm 2,38% số nguyên tử). Khối lượng nguyên tử của đồng vị còn lại của
Cr bằng bao nhiêu?
a) 54,9381 b) 49,8999
c) 50,9351 d) 52,9187

181. Cho dung dịch KHSO
4
vào lượng dư dung dịch Ba(HCO
3
)
2
.
a) Không hiện tượng gì vì không có phản ứng hóa học xảy ra
b) Có sủi bọt khí CO
2
, tạo chất không tan BaSO
4
, phần dung dịch có K
2
SO
4

H
2
O
c) Có sủi bọt khí, tạo chất không tan BaSO
4
, phần dung dịch có chứa KHCO
3

H
2
O
d) Có tạo hai chất không tan BaSO
4
, BaCO
3
, phần dung dịch chứa KHCO
3
, H
2
O

182. Ion M
2+
có cấu hình electron là 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6

a)Trị số Z của M
2+
bằng 20
b) Trị số Z của M
2+
bằng 18
c) Nguyên tố M ở ô thứ 20, chu kỳ 3
d) M là một kim loại có tính khử mạnh, còn ion M
2+
có tính oxi hóa mạnh
(Z: số thứ tự nguyên tử, số hiệu nguyên tử)

183. Khi sục từ từ khí CO
2
lượng dư vào dung dịch NaAlO
2
, thu được:
a) Lúc đầu có tạo kết tủa (Al(OH)
3
), sau đó kết tủa bị hòa tan (tạo Al(HCO
3
)
3
) và NaHCO
3
b) Có tạo kết tủa (Al(OH)
3
), phần dung dịch chứa Na
2
CO
3
và H
2
O
c) Không có phản ứng xảy ra
d) Phần không tan là Al(OH)
3
, phần dung dịch gồm NaHCO
3
và H
2
O

184. KMnO
4
trong môi trường axit (như H
2
SO
4
) oxi hóa FeSO
4
tạo Fe
2
(SO
4
)
3
, còn
KMnO
4
bị khử tạo muối Mn
2+
. Cho biết 10 ml dung dịch FeSO
4
nồng độ C (mol/l) làm
mất màu vừa đủ 12 ml dung dịch KMnO
4
0,1M, trong môi trường axit H
2
SO
4
. Trị số
của C là:
a) 0,6M b) 0,5M
c) 0,7M d) 0,4M

185. Dung dịch nào không làm đổi màu quì tím?
a) Na
2
CO
3
b) NH
4
Cl
c) d) NaNO
3


186. Dung dịch muối X không làm đổi màu quì tím, dung dịch muối Y làm đổi màu
quì tím hóa xanh. Đem trộn hai dung dịch thì thu được kết tủa. X, Y có thể là:
a) BaCl
2
, CuSO
4
b) MgCl
2
; Na
2
CO
3

c) Ca(NO
3
)
2
, K
2
CO
3
d) Ba(NO
3
)
2
, NaAlO
2

187. Cho 6,48 gam bột kim loại nhôm vào 100 ml dung dịch hỗn hợp Fe
2
(SO
4
)
3
1M
và ZnSO
4
0,8M. Sau khi kết thúc phản ứng, thu được hỗn hợp các kim loại có khối
lượng m gam. Trị số của m là:
a) 16,4 gam b) 15,1 gam
c) 14,5 gam d) 12,8 gam
(Al = 27; Fe = 56; Zn = 65)

188. Điện phân dung dịch muối nitrat của kim loại M, dùng điện cực trơ, cường độ
dòng điện 2 A. Sau thời gian điện phân 4 giờ 1 phút 15 giây, không thấy khí tạo ở
catot. Khối lượng catot tăng 9,75 gam. Sự điện phân có hiệu suất 100%, ion kim loại
bị khử tạo thành kim loại bám hết vào catot. M là kim loại nào?
a) Kẽm b) Sắt
c) Nhôm d) Đồng
(Zn = 65; Fe = 56; Al = 23; Cu = 64)

189. Giữa muối đicromat (Cr
2
O
7
2-
), có màu đỏ da cam, và muối cromat (CrO
4
2-
), có
màu vàng tươi, có sự cân bằng trong dung dịch nước như sau:
Cr
2
O
7
2-
+ H
2
O 2CrO
4
2-
+ 2H
+

(màu đỏ da cam) (màu vàng tươi)
Nếu lấy ống nghiệm đựng dung dịch kali đicromat (K
2
Cr
2
O
7
), cho từ từ dung
dịch xút vào ống nghiệm trên thì sẽ có hiện tượng gì?
a) Thấy màu đỏ da cam nhạt dần do có sự pha loãng của dung dịch xút
b) Không thấy có hiện tượng gì lạ, vì không có xảy ra phản ứng
c) Hóa chất trong ống nghiệm nhiều dần, màu dung dịch trong ống nghiệm không đổi
d) Dung dịch chuyển dần sang màu vàng tươi

190. Cho luồng khí CO đi qua ống sứ chứa a gam hỗn hợp A gồm CuO, Fe
2
O
3
và MgO, đun nóng. Sau một
thời gian, trong ống sứ còn lại b gam hỗn hợp chất rắn B. Cho hấp thụ hoàn toàn khí nào bị hấp thụ
trong dung dịch Ba(OH)
2
dư của hỗn hợp khí thoát ra khỏi ống sứ, thu được x gam kết tủa. Biểu thức
của a theo b, x là:
a) a = b - 16x/197 b) a = b + 16x/198
c) a = b – 0,09x d) a = b + 0,09x
(Ba = 137; C = 12; O = 16)

191. X là một nguyên tố hóa học. X có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 115. Trong đó số hạt mang
điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 25 hạt. Vị trí của X trong bảng hệ thống tuần hoàn là:
a) Ô thứ 35, chu kỳ 4, phân nhóm chính nhóm VII (VIIA)
b) Ô thứ 35, chu kỳ 4, phân nhóm chính nhóm V (VA)
c) Ô thứ 30, chu kỳ 4, phân nhóm chính nhóm II (IIA)
d) Ô thứ 30, chu kỳ 4, phân nhóm phụ nhóm II (IIB)

192. Để phân biệt hai khí CO
2
và SO
2
, người ta dùng:
a) Dung dịch nước vôi trong, CO
2
sẽ làm nước vôi đục còn SO
2
thì không
b) Dùng nước brom
c) Dùng dung dịch KMnO
4
d) (b), (c)

193. Hệ số đứng trước chất bị oxi hóa bên tác chất để phản ứng
Fe
x
O
y
+ CO Fe
m
O
n
+ CO
2
cân bằng số nguyên tử các nguyên tố là:
a) m b) nx – my
c) my – nx d) mx – 2ny

194. So sánh sự phân ly ion và sự dẫn điện giữa hai dung dịch CH
3
COOH 0,1M và dung dịch CH
3
COOH
1M.
a) Dung dịch CH
3
COOH 0,1M phân ly ion tốt hơn và dẫn điện tốt hơn dung dịch CH
3
COOH 1M.
b) Dung dịch CH
3
COOH 0,1M phân ly ion tốt hơn dung dịch CH
3
COOH 1M, nhưng dẫn điện kém
hơn dung dịch CH
3
COOH 1M.
c) Dung dịch CH
3
COOH 1M phân ly ion khó hơn và dẫn điện kém hơn so với dung dịch CH
3
COOH
0,1M. Vì dung dịch chất điện ly nào có nồng độ lớn thì độ điện ly nhỏ.
d) (a), (c)

195. Cho a mol bột kẽm vào dung dịch có hòa tan b mol Fe(NO
3
)
3
. Tìm điều kiện liện
hệ giữa a và b để sau khi kết thúc phản ứng không có kim loại.
a) b ≥ 2a b) b = 2a/3
c) a ≥ 2b d) b > 3a

196. Cho 32 gam NaOH vào 200 ml dung dịch H
3
PO
4
1,5M, sau khi phản ứng xong,
đem cô cạn dung dịch, tổng khối lượng các muối khan có thể thu được là:
a) 43,3 gam b) 75,4 gam
c) 47,0 gam d) 49,2 gam
(Na = 23; O = 16; H = 1; P = 31)

197. Cho 2,055 gam kim loại X vào lượng dư dung dịch CuCl
2
, thấy có tạo một khí
thoát ra và tạo 1,47 gam kết tủa. X là kim loại gì?
a) Na b) K
c) Ca d) Ba
(Na = 23; K = 39; Ca = 40; Ba = 137; Cu = 64; O = 16; H = 1)

198. Đem ngâm miếng kim loại sắt vào dung dịch H
2
SO
4
loãng. Nếu thêm vào đó vài
giọt dung dịch CuSO
4
thì sẽ có hiện tượng gì?
a) Lượng khí bay ra không đổi
b) Lượng khí bay ra nhiều hơn
c) Lượng khí thoát ra ít hơn
d) Lượng khí sẽ ngừng thoát ra (do kim loại đồng bao quanh miếng sắt)

199. Sục 9,52 lít SO
2
(đktc) vào 200 ml dung dịch hỗn hợp: NaOH 1M – Ba(OH)
2

0,5M – KOH 0,5M. Kết thúc phản ứng thu được m gam kết tủa. Trị số của m là:
a) 16,275 gam b) 21,7 gam
c) 54,25 gam d) 37,975 gam
(Ba = 137; S = 32; O = 16)

200. Hỗn hợp A gồm các khí Cl
2
, HCl và H
2
. Cho 250 ml hỗn hợp A (đtc) vào lượng dư
dung dịch KI, có 1,27 gam I
2
tạo ra. Phần khí thoát ra khỏi dung dịch KI có thể tích
80 ml (đktc). Phần trăm thể tích mỗi khí trong hỗn hợp A là:
a) 40%; 25%; 35% b) 42,5%; 24,6%; 39,5%
c) 44,8%; 23,2%; 32,0% d) 50% ; 28%; 22%
(I = 127)

201. Đem nung 14,52 gam một muối nitrat của một kim loại cho đến khối lượng
không đổi, chất rắn còn lại là một oxit kim loại, có khối lượng giảm 9,72 gam so với
muối nitrat. Kim loại trong muối nitrat trên là:
a) Cu b) Zn
c) Ag d) Fe
(N = 14; O = 16; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Fe = 56)

202. Dẫn 1,568 lít hỗn hợp A (đktc) gồm hai khí H
2
và CO
2
qua dung dịch có hòa tan
0,03 mol Ba(OH)
2
, thu được 3,94 gam kết tủa. Phần trăm thể tích mỗi khí trong hỗn
hợp A là:
a) 71,43%; 28,57% b) 42,86%; 57,14%
c) (a), (b) d) 30,72%; 69,28%
(Ba = 137; C = 12; O = 16)

203. Phản ứng nào không phải là phản ứng oxi hóa khử?
a) 2NO
2
+ 2NaOH NaNO
2
+ NaNO
3
+ H
2
O
b) Al
4
C
3
+ 12H
2
O 3CH
4
+ 4Al(OH)
3

c) 3Fe(OH)
2
+ 10HNO
3
3Fe(NO
3
)
3
+ NO + 8H
2
O
d) KNO
3
KNO
2
+ 1/2O
2


204. Sắp theo thứ tự pH tăng dần các dung dịch muối có cùng nồng độ mol/l:
(I): KCl; (II): FeCl
2
; (III): FeCl
3
; (IV): K
2
CO
3

a) (III) < (II) < (I) < (IV) b) (I) < (II) < (III) < (IV)
c) (IV) < (III) < (II) < (I) d) (II) < (III) < (I) < (IV)

205. Nhiệt độ một khí tăng từ 0˚C đến 10˚C ở áp suất không đổi, thì thể tích của khí
sẽ thay đổi như thế nào so với thể tích lúc đầu?
a) tăng khoảng 1/273 b) tăng khoảng 10/273
c) giảm khoảng 1/273 d) giảm khoảng 10/273

206. Cho biết số thứ tự nguyên tử Z (số hiệu nguyên tử) của các nguyên tố: S, Cl,
Ar, K, Ca lần lượt là: 16, 17, 18, 19, 20. Xem các ion và nguyên tử sau: (I): S
2-
; (II):
Cl
-
; (III): Ar; (IV): K
+
; (V): Ca
2+
. Thứ tự bán kính tăng dần các ion, nguyên tử trên
như là:
a) (I) < (II) < (III) < (IV) < (V)
b) (V) < (IV) < (III) < (II) < (I)
c) (V) < (IV) < (III) <(V) < (I)
d) (II) < (III) < (IV) < (V) < (I)

207. 500 ml dung dịch hỗn hợp A gồm: HCl 0,2M – H
2
SO
4
0,4M – HNO
3
0,6M được
trung hòa vừa đủ bởi dung dịch hỗn hợp B gồm: Ba(OH)
2
0,6M – NaOH 2M. Thể tích
dung dịch B cần dùng là:
a) 150 ml b) 200 ml
c) 250 ml d) 300 ml


Xem chi tiết: trac nghiem hoa vo co 2


Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét