Thứ Năm, 6 tháng 3, 2014
Đơn thức
Kiểm tra bài cũ
1. Nêu cách tính giá trị của biểu thức đại số khi biết
giá trị của biến?
Chữa bài 9 SBT:
Tính giá trị biểu thức:
x
2
y
3
+ xy tại x= 1, y=
1
2
đáp án:
Thay x=1, y= vào biểu thức ta có:
1
2
.( )
3
+ 1. = + =
1
2
1
2
1
2
1
8
1
2
5
8
Vậy giá trị của biểu thức x
3
y
2
+ xy tại x=1;y= là
1
2
5
8
Tiết 53. đơn thức
I. Đơn thức
?1.Cho các biểu thức đại
số:
4xy
2
; 3-2y; 5(x+y);
- x
2
y
3
x; 10x+y; 2x
2
y;
2x
2
(- )y
3
x; -2x; 9; ;
x; y
Hãy sắp xếp chúng thành
2 nhóm.
Nhóm 1: Những BT có
chứa phép cộng, phép
trừ.
Nhóm 2: Các BT còn lại
Nhóm 1: 3-2y; 5(x+y);
10x+y;
Nhóm 2: 4xy
2
; 2x
2
y
- x
2
y
3
x; 2x
2
(- )y
3
x
-2x; 9; ; x; y
3
5
1
2
3
5
3
5
3
5
1
2
1. Định nghĩa
Tiết 53. đơn thức
5
9
I. Đơn thức
1. Định nghĩa: sgk (T30)
Bài 10 sgk (32): Bạn Bình viết 3 ví dụ về đơn thức
như sau:
(5-x)x
2
; - x
2
y; -5
Em hãy kiểm tra xem bạn viết đúng chưa.
S
Đ
Đ
2. Chú ý: Số 0 được gọi là đơn thức không
5
9
(5-x)x
2
; - x
2
y; -5
Trả lời:
Lấy 2 ví dụ
về đơn thức
II. Đơn thức thu gọn
VD: 4xy
2
;
10x
6
y
3
; là đơn thức thu gọn.
Hệ số: 4,10
Phần biến: xy
2
; x
6
y
3
1. Định nghĩa: sgk (T31)
Đơn thức thu gọn:
Hệ số (khác 0)
Phần biến, mỗi biến viết 1 lần
với số mũ của nó
Tiết 53. đơn thức
I. Đơn thức
1. Định nghĩa: sgk (T30)
2. Chú ý: Số 0 được gọi là đơn thức không
Tiết 53. đơn thức
II. Đơn thức thu gọn
1. Định nghĩa: sgk (T31)
2. Chú ý: - Ta cũng coi một số là đơn thức thu gọn
- Trong đơn thức thu gọn hệ số và biến chỉ
được viết một lần
Bài 12. sgk T32
a. Cho biết phần hệ số, phần biến của mỗi đơn thức sau:
2,5x
2
y; 0,25x
2
y
2
;
b. Tính giá trị của mỗi đơn thức trên tại x=1, y=-1?
Giải: a. Hệ số: 2,5; 0,25
Phần biến: x
2
y; x
2
y
2
b. - GT của đơn thức 2,5x
2
y tại x=1,y=-1 là -2,5
- GT của đơn thức 0,25x
2
y
2
tại x=1,y=-1 là 0,25
Tiết 53. đơn thức
II. Đơn thức thu gọn
1. Định nghĩa: sgk (T31)
2. Chú ý: sgk (T 31)
III. Bậc của đơn thức
I. Đơn thức
VD: 2,5x
2
y
3
z
2
1. Định nghĩa
2. Chú ý:
1. Định nghĩa: sgk (T 31)
2. Chú ý: sgk (T 31): - Số thực khác không là đơn thức bậc không
- Số 0 được coi là đơn thức không có bậc
Hãy tìm bậc của đơn
thức sau:
-5; - 0,75x
2
y; 4,5x
3
y
2
9x
2
y
3
z
3
; 3x
6
y
6
z
IV. Nhân hai đơn thức
VD: Cho 2 đơn thức: C= 2x
2
y
4
; D= 7x
3
y
5
z.
Tính C.D
Giải: C.D= (2x
2
y
4
)(7x
3
y
5
z)
= (2.7)(x
2
x
3
)(y
4
y
5
)z = 14x
5
y
9
z
Bậc của đơn thức là: 2+3+2=7
Tiết 53. đơn thức
Thu gọn đơn thức: 5x
4
y(-5)x
2
y
3
(-4)x
2
z
2
Chú ý: sgk T 32
= 100x
8
y
4
z
2
?3. Tìm tích của:
- x
3
(-8)xy
2
= 2x
4
y
2
1
4
Quy tắc : Để nhân hai đơn thức , ta nhân hệ số với
nhau và nhân phần biến với nhau
Luyện tập củng cố
Bài 13 sgk T32
Tìm tích của các đơn thức sau rồi tìm bậc
của đơn thức thu được?
a. -1/3x
2
y và 2xy
3
b. 1/4x
3
y và -2x
3
y
5
Giải:
a. -1/3x
2
y.2xy
3
= -2/3x
3
y
4
có bậc 7
b. 1/4x
3
y.(-2)x
3
y
5
= -1/2x
6
y
6
có bậc là 12
Tiết 53. đơn thức
II. Đơn thức thu gọn
1. Định nghĩa: sgk (T31)
2. Chú ý: sgk (T 31)
III. Bậc của đơn thức
I. Đơn thức
1. Định nghĩa
2. Chú ý:
1. Định nghĩa: sgk (T 31)
2. Chú ý: sgk (T 31)
IV. Nhân hai đơn thức
Chú ý: sgk Tr 32
Tiết 53. đơn thức
II. Đơn thức thu gọn
1. Định nghĩa: sgk (T31)
2. Chú ý: sgk (T 31)
III. Bậc của đơn thức
I. Đơn thức
1. Định nghĩa
2. Chú ý:
1. Định nghĩa: sgk (T 31)
2. Chú ý: sgk (T 31)
IV. Nhân hai đơn thức
Chú ý: sgk Tr 32
Tiết 53. đơn thức
* Đơn thức là BTĐS gồm
Một số
Một biến
Một tích giữa số và các biến
* Đơn thức thu gọn gồm
Hệ số
Phần biến (mỗi biến viết 1
lần với số mũ tự nhiên)
* Bậc của đơn thức (hệ số khác không) là tổng tất cả các số mũ
của các biến có mặt trong đơn thức.
* Nhân 2 đơn thức
Nhân phần hệ số
Nhân phần biến(nhân các luỹ thừa
cùng cơ số)
Đăng ký:
Đăng Nhận xét (Atom)
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét