Thứ Tư, 12 tháng 2, 2014

chuan toan phan1

LỚP MỘT
Chủ đề Mức độ cần đạt
I. Số
1. Các số đến
100
Biết đếm, đọc, viết các số đến 100; biết viết số có hai chữ số
thành tổng của số chục và số đơn vị; nhận biết số lượng của
một nhóm đối tượng; biết so sánh các số trong phạm vi 100;
bước đầu nhận biết thứ tự các số trên tia số.
2. Phép cộng
và phép trừ
trong phạm vi
10
Thuộc bảng cộng, trừ trong phạm vi 10 và biết cộng, trừ
nhẩm trong phạm vi 10; biết dựa vào các bảng cộng, trừ để
tìm một thành phần chưa biết trong phép tính; bước đầu
nhận biết về vai trò của số 0 trong phép cộng và phép trừ;
biết tính giá trị các biểu thức số có đến hai dấu phép tính
cộng, trừ (tính theo thứ tự từ trái sang phải).
3. Phép cộng
và phép trừ
không nhớ
- Biết đặt tính (theo cột dọc) và thực hiện phép cộng, phép
trừ không nhớ các số trong phạm vi 100.
- Biết cộng, trừ nhẩm (không nhớ):
 Hai số tròn chục.
 Số có hai chữ số với số có một chữ số (trường hợp phép
cộng, phép trừ ở cột đơn vị dễ thực hiện bằng nhẩm).
II. Đại lượng
1. Độ dài Biết xăng-ti-mét là một đơn vị để đo độ dài; biết đọc, viết
số đo độ dài trong phạm vi 100cm; Biết dùng thước thẳng
có vạch xăng-ti-mét để đo độ dài các đoạn thẳng (trong
phạm vi 20cm) rồi viết các số đo; biết thực hiện phép tính
với các số đo theo đơn vị xăng-ti-mét.
2. Thời gian - Biết mỗi tuần lễ có 7 ngày và tên gọi, thứ tự các ngày
trong tuần lễ.
- Biết xem lịch (loại lịch tờ hằng ngày).
- Biết đọc giờ đúng trên đồng hồ.
III. Hình học
- Bước đầu nhận biết hình tam giác, hình vuông, hình tròn.
- Nhận ra hình vuông, hình tam giác, hình tròn từ các vật
thật; biết xếp, ghép hình đơn giản; bước đầu nhận biết về
điểm, đoạn thẳng; biết nối hai điểm để có đoạn thẳng; biết vẽ
đoạn thẳng có độ dài không quá 10cm; biết nối các điểm để có
hình tam giác, hình vuông; bước đầu nhận biết về điểm ở
trong, điểm ở ngoài một hình
IV. Giải bài toán có lời văn
Biết giải các bài toán về thêm, bớt (giải bằng một phép cộng
Chủ đề Mức độ cần đạt
hoặc một phép trừ) và trình bày bài giải gồm : câu lời giải,
phép tính, đáp số.
LỚP HAI
Chủ đề Mức độ cần đạt
I. Số
1. Các số trong
phạm vi 1000
Biết đếm, đọc, viết các số đến 1000; nhận biết được giá trị
theo vị trí của các chữ số trong một số; biết phân tích số có
ba chữ số thành tổng của số trăm, số chục, số đơn vị và
ngược lại; biết sắp xếp các số có đến ba chữ số theo thứ tự từ
bé đến lớn hoặc ngược lại.
2. Phép cộng và
phép trừ các số
có đến ba chữ
số
- Thuộc bảng cộng, trừ trong phạm vi 20; biết cộng, trừ
nhẩm trong phạm vi 20; biết cộng, trừ nhẩm các số tròn
trăm; biết cộng, trừ nhẩm số có ba chữ số với số có một chữ
số hoặc với số tròn chục hoặc với số tròn trăm (không nhớ);
biết đặt tính và tính cộng, trừ (có nhớ) trong phạm vi 100;
biết đặt tính và tính cộng, trừ (không nhớ) các số có đến ba
chữ số; biết tính giá trị của các biểu thức số có không quá
hai dấu phép tính cộng, trừ (trường hợp đơn giản, chủ yếu
với các số có không quá hai chữ số) không có nhớ; biết tìm x
trong các bài tập dạng: x + a = b; a + x = b; x - a = b; a - x
= b (với a, b là các số có không quá hai chữ số) bằng sử
dụng mối quan hệ giữa thành phần và kết quả của phép tính.
3. Phép nhân
và phép chia
- Thuộc bảng nhân và bảng chia 2, 3, 4, 5.
- Biết nhân, chia nhẩm trong các trường hợp sau: các phép
nhân, chia trong phạm vi các bảng tính đã học (bảng nhân,
chia 2, 3, 4,5); nhân, chia số tròn chục, tròn trăm với (cho)
số có một chữ số (trong trường hợp đơn giản).
- Biết tính giá trị các biểu thức có không quá hai dấu phép
tính (trong đó có một dấu nhân hoặc chia; nhân, chia trong
phạm vi các bảng tính đã học).
- Biết tìm x trong các bài tập dạng: x × a = b; a × x = b; x :
a = b (với a, b là các số bé và phép tính để tìm x là nhân
hoặc chia trong phạm vi các bảng tính đã học).
4. Giới thiệu
các phần bằng
nhau của đơn
- Nhận biết (bằng hình ảnh trực quan), biết đọc, viết:
2
1
;
3
1
;
4
1
;
5
1
.
- Biết thực hành chia một nhóm đồ vật thành 2, 3, 4, 5 phần
Chủ đề Mức độ cần đạt
vị bằng nhau.
II. Đại lượng
1. Độ dài - Biết đề-xi-mét (dm), mét (m), mi-li-mét (mm), ki-lô-mét
(km) là các đơn vị đo độ dài.
- Ghi nhớ được: 1m = 10dm, 1dm = 10cm, 1cm = 10mm, 1m
= 100cm, 1m = 1000mm, 1km = 1000m.
- Biết sử dụng thước thẳng có vạch chia xăng-ti-mét để đo
độ dài.
- Biết ước lượng độ dài trong một số trường hợp đơn giản.
2. Khối lượng Biết ki-lô-gam (kg) là đơn vị đo khối lượng; biết sử dụng
một số loại cân thông dụng để thực hành đo khối lượng.
3. Dung tích - Biết lít (l) là đơn vị đo dung tích.
- Biết sử dụng chai 1 lít hoặc ca 1 lít để thực hành đo dung
tích.
4. Thời gian Biết một ngày có 24 giờ, một giờ có 60 phút; biết xem đồng
hồ khi kim phút chỉ vào số 12, số 3, số 6; biết xem lịch để
xác định số ngày trong tháng nào đó và xác định một ngày
nào đó là thứ mấy (trong tuần lễ).
5. Tiền Việt
Nam
- Nhận biết các đồng tiền Việt Nam: tờ 100 đồng, tờ 200 đồng,
tờ 500 đồng, tờ 1000 đồng.
- Qua thực hành sử dụng tiền biết được mối quan hệ giữa các
đồng tiền trên (đổi tiền trong trường hợp đơn giản).
III. Hình học
1. Hình tứ giác,
hình chữ nhật,
đường thẳng,
đường gấp
khúc
Nhận dạng được và gọi đúng tên hình tứ giác, hình chữ nhật,
đường thẳng, đường gấp khúc.
2. Độ dài
đường gấp
khúc
Biết tính độ dài đường gấp khúc khi cho sẵn độ dài mỗi đoạn
thẳng của nó.
3. Chu vi hình
tam giác, hình
tứ giác
Biết tính chu vi hình tam giác, hình tứ giác khi cho sẵn độ
dài mỗi cạnh của nó.
IV. Giải bài toán có lời văn
- Biết giải và trình bày bài giải các bài toán giải bằng một
bước tính về cộng, trừ, trong đó có các bài toán về “nhiều
hơn”, “ít hơn” một số đơn vị; các bài toán có nội dung hình
học.
- Biết giải và trình bày bài giải các bài toán giải bằng một
bước tính về nhân, chia; chủ yếu là các bài toán tìm tích của
hai số trong phạm vi các bảng nhân 2, 3, 4, 5, và các bài toán
về chia thành phần bằng nhau, chia theo nhóm trong phạm vi
các bảng chia 2, 3, 4, 5.
LỚP BA
Chủ đề Mức độ cần đạt
I. Số
1. Các số đến
100000
- Biết đếm trong phạm vi 100 000: đếm thêm 1; đếm thêm 1
chục; đếm thêm 1 trăm; đếm thêm 1 nghìn
- Biết đọc, viết các số đến 100 000.
- Biết tên gọi các hàng (hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm,
hàng nghìn, hàng chục nghìn) và nêu giá trị theo vị trí của
mỗi chữ số.
- Biết mối quan hệ giữa đơn vị của hai hàng kề nhau
- Biết viết một số thành tổng các số theo các hàng và ngược
lại
- Biết sử dụng cấu tạo thập phân của số và giá trị theo vị trí
của các chữ số để so sánh các số có tới 5 chữ số.
- Biết xác định số lớn nhất, số bé nhất trong một nhóm có
không quá 4 số cho trước.
- Biết sắp xếp các số có đến 5 chữ số theo thứ tự từ bé đến
lớn hoặc ngược lại (nhiều nhất là 4 số).
2. Phép cộng,
phép trừ
Biết đặt tính và thực hiện phép cộng các số có đến 5 chữ số
có nhớ không quá hai lượt và không liên tiếp; biết đặt tính và
thực hiện phép trừ các số có đến 5 chữ số có nhớ không quá
hai lượt và không liên tiếp. Biết cộng, trừ nhẩm các số tròn
chục, tròn trăm, tròn nghìn.
3. Phép nhân,
phép chia
- Biết đặt tính và thực hiện phép nhân các số có đến 5 chữ số
với số có 1 chữ số, có nhớ không quá hai lượt và không liên
tiếp nhau.
- Biết đặt tính và thực hiện phép chia các số có đến 5 chữ số
cho số có 1 chữ số (chia hết hoặc chia có dư).
- Biết nhân, chia nhẩm trong phạm vi các bảng nhân, bảng
chia.
Chủ đề Mức độ cần đạt
- Biết nhân, chia nhẩm các số tròn chục, tròn trăm, tròn nghìn
với (cho) số có 1 chữ số (trường hợp đơn giản).
- Nhận biết được
2
1
;
3
1
; ;
9
1
bằng hình ảnh trực quan.
Biết đọc, viết:
2
1
;
3
1
; ;
9
1
- Biết tìm
2
1
;
3
1
; ;
9
1
của một đại lượng.
- Bước đầu làm quen với biểu thức, giá trị của biểu thức.
- Thuộc quy tắc và tính đúng giá trị các biểu thức số có đến
hai dấu phép tính (có hoặc không có dấu ngoặc).
- Biết tìm thành phần chưa biết của phép tính:
+ Biết tìm thành phần chưa biết (số hạng) trong phép cộng.
+ Biết tìm thành phần chưa biết (số bị trừ, số trừ) trong phép
trừ.
+ Biết tìm thành phần chưa biết (thừa số) trong phép nhân.
+ Biết tìm thành phần chưa biết (số bị chia, số chia) trong
phép chia.
4. Yếu tố
thống kê
- Bước đầu làm quen với dãy số liệu. Biết sắp xếp các số liệu
thành dãy số liệu.
- Bước đầu làm quen với bảng thống kê số liệu. Biết ý nghĩa
của các số liệu có trong bảng thống kê đơn giản, biết đọc và
tập nhận xét bảng thống kê.
II. Đại lượng
1. Độ dài Biết tên gọi, kí hiệu, mối quan hệ của các đơn vị đo độ dài
trong bảng đơn vị đo độ dài; biết đổi từ số đo có hai tên đơn
vị đo thành số đo có một tên đơn vị đo; biết thực hiện các
phép tính với các số đo độ dài; biết sử dụng thước đo độ dài
để xác định kích thước các đồ vật, đối tượng thường gặp
trong đời sống; Biết ước lượng độ dài trong một số trường
hợp đơn giản.
2. Diện tích - Biết so sánh diện tích hai hình trong một số trường hợp đơn
giản (bằng cách đếm số ô vuông trong mỗi hình rồi so sánh
các số ô vuông đó hoặc bằng cách chồng hình lên nhau).
- Biết cm
2
là đơn vị đo diện tích.
3. Khối lượng Biết gam (g) là một đơn vị đo khối lượng; biết mối quan hệ
giữa kg và g; biết sử dụng các dụng cụ đo: cân đĩa, cân đồng
hồ để xác định khối lượng các đồ vật; biết ước lượng khối
lượng trong một số trường hợp đơn giản.
4. Thời gian - Biết xem đồng hồ chính xác tới phút.
- Biết 1 năm có 12 tháng, số ngày trong từng tháng. Biết xem
lịch (loại lịch tháng, năm).
5.Tiền Việt
Nam
- Nhận biết các đồng tiền: tờ 200đồng, tờ 5000đồng, tờ
10000đồng, tờ 20 000đồng, tờ 50 000đồng, tờ 100 000đ; biết
đổi tiền, tính toán trong một số trường hợp đơn giản
III. Hình học
1. Góc vuông,
góc không
- Nhận biết, gọi đúng tên góc vuông, góc không vuông.
- Biết dùng ê ke xác định góc vuông, góc không vuông.
2. Hình chữ
nhật
- Nhận biết hình chữ nhật và một số đặc điểm của hình chữ
nhật: Hình chữ nhật có 4 góc vuông, có 2 cạnh dài bằng
nhau, 2 cạnh ngắn bằng nhau.
- Biết tính chu vi, diện tích hình chữ nhật (theo quy tắc).
3. Hình vuông - Biết một số đặc điểm của hình vuông: Hình vuông có 4 góc
vuông và 4 cạnh bằng nhau.
- Biết tính chu vi, diện tích hình vuông (theo quy tắc).
4. Điểm ở giữa, - Nhận biết điểm ở giữa và trung điểm đoạn thẳng.
- Xác định được trung điểm của một đoạn thẳng cho trước
trong trường hợp đơn giản: đoạn thẳng vẽ trên giấy kẻ ô ly,
số đo độ dài đoạn thẳng là số chẵn (2cm, 4cm, 6cm, ).
5. Hình tròn Nhận biết tâm, đường kính, bán kính của hình tròn; biết dùng
com pa để vẽ hình tròn; biết vẽ bán kính, đường kính của
một hình tròn cho trước (có tâm đã xác định).
IV. Giải bài toán có lời văn
1. Bài toán vận
dụng các kiến
thức về phép
nhân và phép
chia
Biết giải và trình bày bài giải các bài toán giải bằng một bước
tính, trong đó có các bài toán về: Áp dụng trực tiếp phép nhân,
phép chia, Gấp một số lên nhiều lần, giảm đi một số lần, Tìm
một trong các phần bằng nhau của một số, So sánh số lớn
gấp mấy lần số bé, số bé bằng một phần mấy số lớn.
2. Bài toán giải
bằng hai bước
tính
Biết giải và trình bày bài giải các bài toán có đến hai bước
tính, trong đó có bài toán liên quan đến rút về đơn vị, bài
toán có nội dung hình học.
LỚP BỐN
Chủ đề Mức độ cần đạt
I. Số
1. Đọc, viết, so 1) Biết đọc, viết các số đến lớp triệu.
2) Biết so sánh các số có đến sáu chữ số; biết sắp xếp bốn số
Chủ đề Mức độ cần đạt
sánh các số tự
nhiên
tự nhiên có không quá 6 chữ số theo thứ tự từ bé đến lớn
hoặc từ lớn đến bé.
2. Dãy số tự
nhiên và hệ
thập phân
1) Bước đầu nhận biết một số đặc điểm của dãy số tự nhiên:
- Nếu thêm 1 vào một số tự nhiên thì được số tự nhiên liền
sau nó, bớt 1 ở một số tự nhiên (khác 0) thì được số tự nhiên
liền trước nó.
- Số 0 là số tự nhiên bé nhất. Không có số tự nhiên lớn nhất
(dãy số tự nhiên kéo dài mãi).
2) Nhận biết các hàng trong mỗi lớp. Biết giá trị của mỗi chữ
số theo vị trí của nó trong mỗi số.
3. Phép cộng,
phép trừ các
số tự nhiên
1) Biết đặt tính và thực hiện phép cộng, phép trừ các số có
đến sáu chữ số, không nhớ hoặc có nhớ không quá ba lượt và
không liên tiếp.
2) Bước đầu biết sử dụng tính chất giao hoán và tính chất kết
hợp của phép cộng các số tự nhiên trong thực hành tính.
3) Biết cộng, trừ nhẩm các số tròn chục, tròn trăm, tròn nghìn
(dạng đơn giản).
4. Phép nhân,
phép chia các
số tự nhiên
1) Biết đặt tính và thực hiện phép nhân các số có nhiều chữ
số với các số có không quá ba chữ số (tích có không quá sáu
chữ số).
2) Bước đầu biết sử dụng tính chất giao hoán, tính chất kết
hợp của phép nhân và tính chất nhân một tổng với một số
trong thực hành tính.
3) Biết đặt tính và thực hiện phép chia số có nhiều chữ số cho
số có không quá hai chữ số (thương có không quá ba chữ số).
4) Biết nhân nhẩm với 10 ; 100 ; 1000 ; chia nhẩm cho 10 ;
100 ; 1000.
5. Dấu hiệu
chia hết cho 2,
5, 9, 3
Bước đầu biết vận dụng dấu hiệu chia hết cho 2 ; 5 ; 9 ;3
trong một số tình huống đơn giản.
6. Biểu thức
chứa chữ
Nhận biết và tính được giá trị của biểu thức chứa một, hai,
hoặc ba chữ (trường hợp đơn giản).
7. Khái niệm
ban đầu về
phân số
Nhận biết khái niệm ban đầu về phân số. Biết đọc, viết các
phân số có tử số và mẫu số không quá 100.
8. Tính chất cơ
1) Nhận biết được tính chất cơ bản của phân số.
2) Nhận ra hai phân số bằng nhau.
3) Biết cách sử dụng dấu hiệu chia hết khi rút gọn một phân
Chủ đề Mức độ cần đạt
bản của phân
số và một số
ứng dụng
số để được phân số tối giản.
4) Biết quy đồng mẫu số hai phân số trong trường hợp đơn
giản.
9. So sánh hai
phân số
1) Biết so sánh hai phân số cùng mẫu số.
2) Biết so sánh hai phân số khác mẫu số.
3) Biết viết các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn hoặc từ
lớn đến bé.
10. Phép cộng
phân số
1) Biết thực hiện phép cộng hai phân số cùng mẫu số.
2) Biết thực hiện phép cộng hai phân số khác mẫu số.
3) Biết cộng một phân số với một số tự nhiên.
11. Phép trừ
phân số
1) Biết thực hiện phép trừ hai phân số cùng mẫu số.
2) Biết thực hiện phép trừ hai phân số khác mẫu số.
3) Biết thực hiện phép trừ một số tự nhiên cho một phân số
; một phân số cho một số tự nhiên.
12. Phép nhân 1) Biết thực hiện phép nhân hai phân số.
2) Biết nhân một phân số với một số tự nhiên.
13. Phép chia
phân số
1) Biết thực hiện phép chia hai phân số (bằng cách nhân
phân số thứ nhất với phân số thứ hai “đảo ngược”).
2) Biết thực hiện phép chia phân số trong trường hợp phép
chia đó có số chia là số tự nhiên.
14. Biểu thức
với phân số
Biết tính giá trị của biểu thức các phân số theo các quy tắc
như đối với số tự nhiên.
15. Tìm một
thành phần
trong phép
tính
Biết tìm một thành phần chưa biết trong phép tính (như đối
với số tự nhiên).
16. Tỉ số 1) Biết lập tỉ số của hai đại lượng cùng loại.
2) Giới thiệu về tỉ lệ bản đồ và một số ứng dụng của tỉ lệ
bản đồ.
3) Bước đầu biết nhận xét một số thông tin trên biểu đồ cột.
II. Đại lượng
1. Khối lượng 1) Biết dag, hg, tạ, tấn là những đơn vị đo khối lượng.
Biết đọc, viết các số đo khối lượng theo những đơn vị đo đã
học.
2) Biết tên gọi, kí hiệu, mối quan hệ của các đơn vị đo khối
lượng trong bảng đơn vị đo khối lượng.
3) Biết chuyển đổi số đo khối lượng.
4) Biết thực hiện phép tính với các số đo khối lượng.
5) Biết ước lượng khối lượng của một vật trong trường hợp
đơn giản.
2. Diện tích 1) Biết dm
2
, m
2
, km
2
là những đơn vị đo diện tích.
Biết đọc, viết các số đo diện tích theo những đơn vị đo đã
học.
2) Biết mối quan hệ giữa m
2
và cm
2
, m
2
và km
2
, dm
2
và cm
2
,
dm
2
và m
2
.
3) Biết chuyển đổi số đo diện tích.
4) Biết thực hiện phép tính với các số đo diện tích theo đơn
vị đã học.
5) Biết ước lượng số đo diện tích trong trường hợp đơn
giản.
3. Thời gian 1) Biết các đơn vị đo thời gian: giây, thế kỉ.
2) Biết mối quan hệ giữa phút và giây, thế kỉ và năm
3) Biết chuyển đổi số đo thời gian.
4) Biết thực hiện phép tính với các số đo thời gian (có một
tên đơn vị).
5) Biết xác định một năm cho trước thuộc thế kỉ nào ?
III. Hình học
1.Góc nhọn,
góc tù, góc bẹt
Nhận biết được góc vuông, góc nhọn, góc tù, góc bẹt.
2.Hai đường
thẳng vuông
1) Nhận biết được hai đường thẳng vuông góc, hai đường
thẳng song song.
2) Biết vẽ hai đường thẳng vuông góc; hai đường thẳng
song song (bằng thước thẳng và ê ke).
3) Biết vẽ đường cao của một tam giác (trong trường hợp
đơn giản).
3.Hình bình
hành
1) Nhận biết được hình bình hành và một số đặc điểm của
nó.
2) Biết cách tính chu vi và diện tích của hình bình hành.
4. Hình thoi 1) Nhận biết được hình thoi và một số đặc điểm của nó.
2) Biết cách tính diện tích của hình thoi.
IV. Giải bài toán có lời văn
Biết giải và trình bày bài giải các bài toán có đến ba bước
tính với các số tự nhiên hoặc phân số, trong đó có các bài
toán về: Tìm số trung bình cộng, Tìm hai số biết tổng và
hiệu của hai số đó, Tìm phân số của một số, Tìm hai số biết
tổng và tỉ số của hai số đó, Tìm hai số biết hiệu và tỉ số của
hai số đó
LỚP NĂM
Chủ đề Mức độ cần đạt
I. Số
1. Giới thiệu
phân số thập
1) Nhận biết được phân số thập phân.
2) Biết đọc, viết các phân số thập phân.
2. Hỗn số 1)Nhận biết được hỗn số và biết hỗn số có phần nguyên và
phần phân số.
2) Biết đọc, viết hỗn số.
3) Biết chuyển một hỗn số thành một phân số.
3. Khái niệm
ban đầu về số
thập phân
1) Biết nhận dạng số thập phân.
2) Biết số thập phân gồm phần nguyên và phần thập phân.
3) Biết đọc và viết số thập phân.
4) Biết viết số thập phân khi biết số đơn vị của mỗi hàng
trong phần nguyên, phần thập phân.
5) Biết số đo đại lượng có thể viết dưới dạng phân số thập
phân thì viết được dưới dạng số thập phân và ngược lại.
4. So sánh số
thập phân
1) Biết cách so sánh hai số thập phân. (Thuộc quy tắc và
biết vận dụng để so sánh các số thập phân).
2) Biết sắp xếp một nhóm các số thập phân theo thứ tự từ bé
đến lớn hoặc ngược lại.
5. Phép cộng
và phép trừ
các số thập
1) Biết cộng, trừ các số thập phân có đến ba chữ số ở phần
thập phân, có nhớ không quá hai lượt.
2) Biết tính chất giao hoán, tính chất kết hợp của phép cộng
các số thập phân và sử dụng trong thực hành tính.
3) Biết tính giá trị của các biểu thức có không quá ba dấu
phép tính cộng, trừ, có hoặc không có dấu ngoặc.
4) Biết tìm một thành phần chưa biết của phép cộng hoặc
phép trừ.
6. Phép nhân
các số thập
phân
1) Biết thực hiện phép nhân có tích là số thập phân có
không quá ba chữ số ở phần thập phân, trong một số trường
hợp :
- Nhân một số thập phân với một số tự nhiên có không quá

Xem chi tiết: chuan toan phan1


Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét